04Cr17Ni12Mo2 material

SUS301J1 material

04Cr17Ni12Mo2 material

04Cr17Ni12Mo2 material là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice vượt trội, độ bền cơ học cao và tính dẻo tốt, thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và công nghiệp xử lý nước biển. Đây là loại thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong môi trường mạnh, có chloride cao hoặc acid nhẹ, nhờ khả năng ổn định cấu trúc và chịu nhiệt tốt.

04Cr17Ni12Mo2 material là gì?

04Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, molybdenum cao, được phát triển nhằm:

  • Tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, đặc biệt trong môi trường chloride mạnh.
  • Duy trì cơ tính và dẻo dai cao, thuận tiện cho gia công cơ khí, hàn và uốn.
  • Chịu được môi trường acid nhẹ và hóa chất công nghiệp.

Loại thép này thường được chế tạo dưới dạng tấm, cuộn, ống, thanh tròn hoặc dây, phục vụ cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ tính cao.

Thành phần hóa học 04Cr17Ni12Mo2 material

Thành phần hóa học điển hình của 04Cr17Ni12Mo2 như sau:

Nguyên tố % Khối lượng
C ≤ 0.04
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.035
S ≤ 0.03
Cr 16.0–18.0
Ni 11.0–13.0
Mo 2.0–2.5
N ≤ 0.1
Fe Cân bằng
  • Cr 16–18%: Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Ni 11–13%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng dẻo và chống nứt.
  • Mo 2–2.5%: Tăng cường khả năng chống pitting và crevice trong môi trường chloride.
  • C ≤0.04%: Hạn chế cacbua hóa mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Mn ≤2%: Hỗ trợ ổn định austenite và cải thiện cơ tính tổng thể.

Tính chất cơ lý 04Cr17Ni12Mo2 material

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile strength) 600–800 MPa
Độ bền chảy (Yield strength) 250–400 MPa
Độ dãn dài (Elongation) 35–45%
Độ cứng Brinell (HB) 200–250 HB
Khả năng chịu nhiệt 300–400°C liên tục
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường chloride và acid nhẹ

04Cr17Ni12Mo2 duy trì độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Ưu điểm 04Cr17Ni12Mo2 material

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội nhờ Mo bổ sung.
  2. Cơ tính cao và dẻo dai, đảm bảo tính ổn định cho thiết bị chịu áp lực và tải trọng cao.
  3. Carbon thấp: Hạn chế cacbua hóa mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn tại mối nối.
  4. Dễ gia công cơ khí và hàn nhờ tính dẻo của austenitic.
  5. Khả năng chịu môi trường acid nhẹ và hóa chất công nghiệp, thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí và thực phẩm.

Nhược điểm 04Cr17Ni12Mo2 material

  1. Chi phí cao hơn so với inox 304 hay 316 thông thường.
  2. Hạn chế sử dụng nhiệt độ quá cao trên 400°C liên tục.
  3. Cần hàn chuẩn kỹ thuật để duy trì cơ tính và tránh giảm khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ứng dụng 04Cr17Ni12Mo2 material

04Cr17Ni12Mo2 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh, độ bền cơ học cao và ổn định:

  1. Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị phản ứng chịu môi trường chloride và acid.
  2. Ngành chế biến thực phẩm:
    • Băng tải, máy chế biến, bồn chứa và thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm và hệ thống xử lý nước tinh khiết.
  4. Ngành xử lý nước biển và công nghiệp biển:
    • Ống dẫn nước biển, bộ trao đổi nhiệt, bồn lọc chịu mặn.
  5. Ngành cơ khí và ô tô:
    • Chi tiết máy móc chịu ăn mòn mạnh, phụ kiện inox và chi tiết chịu tải trọng cao.

Quy trình gia công 04Cr17Ni12Mo2 material

Gia công cơ khí

  • Cắt: Cưa băng, laser, plasma, cắt nước.
  • Tiện, phay, khoan: Dùng mũi hợp kim, thép gió, dung dịch làm mát để giảm bavia.
  • Uốn và dập: Dễ dàng nhờ tính dẻo cao của austenitic.

Hàn 04Cr17Ni12Mo2

  • Phương pháp hàn: TIG, MIG hoặc hàn hồ quang.
  • Vật liệu hàn: Que hoặc dây hàn austenitic tương thích.
  • Điều kiện hàn: Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm nguội để tránh cacbua hóa và duy trì khả năng chống ăn mòn.

Nhiệt luyện

  • Thường thực hiện solution annealing ở 1050–1100°C, làm nguội nhanh bằng nước để duy trì cơ tính, dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Khả năng chống ăn mòn 04Cr17Ni12Mo2 material

  • Môi trường chloride mạnh: Chống pitting và crevice xuất sắc.
  • Dung dịch acid nhẹ: Chống ăn mòn tốt trong axit nitric, axit acetic, axit citric.
  • Stress corrosion cracking: Chống nứt ứng suất cao.
  • Khí quyển, nước ngọt và nước biển: Bề mặt sáng bóng, chống oxi hóa và ăn mòn vượt trội.

Thông số gia công CNC 04Cr17Ni12Mo2

  • Tốc độ cắt: 25–50 m/min tùy dụng cụ và độ dày.
  • Tốc độ tiến dao: 0.05–0.2 mm/vòng.
  • Bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát chuyên dụng.
  • Độ chính xác: Dung sai ±0.01–0.05 mm cho chi tiết CNC.

Thị trường tiêu thụ 04Cr17Ni12Mo2 material

04Cr17Ni12Mo2 được sử dụng phổ biến tại:

  • Châu Á: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp dùng trong hóa chất, dầu khí, thực phẩm và xử lý nước biển.
  • Châu Mỹ: Mỹ, Canada dùng trong dầu khí, thực phẩm, thiết bị y tế và công nghiệp biển.

Nhờ đặc tính chống ăn mòn mạnh, cơ tính cao, dẻo dai và ổn định, 04Cr17Ni12Mo2 là lựa chọn tối ưu cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và xử lý nước biển.

Kết luận

04Cr17Ni12Mo2 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, nổi bật về khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, độ bền cơ học cao, dẻo dai, dễ gia công và hàn, thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và công nghiệp biển. Đây là loại thép inox cao cấp, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt và môi trường ăn mòn mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4886

    Thép Inox Austenitic 1.4886 Thép Inox Austenitic 1.4886 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 80 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Tối Ưu [...]

    Tấm Inox 0.15mm Là Gì

    Tấm Inox 0.15mm Là Gì? Tấm Inox 0.15mm là loại thép không gỉ siêu mỏng [...]

    Tấm Inox 410 3.5mm

    Tấm Inox 410 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Cuộn Inox 410

    Cuộn Inox 410 – Cứng, Chịu Mài Mòn Tốt, Giá Cạnh Tranh Cuộn Inox 410 [...]

    Inox 0Cr19Ni9N

    Inox 0Cr19Ni9N Inox 0Cr19Ni9N là gì? Inox 0Cr19Ni9N là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Inox 03X17H14M2

    Inox 03X17H14M2 Inox 03X17H14M2 là gì? Inox 03X17H14M2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox Z8CNDT17.12

    Inox Z8CNDT17.12 Inox Z8CNDT17.12 là gì? Inox Z8CNDT17.12 là loại thép không gỉ austenitic – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo