SUSXM7 Material

Thép Inox Duplex 318S13

SUSXM7 Material

SUSXM7 material là gì?
SUSXM7 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc họ thép 300 series, được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng gia công, đặc biệt là khả năng dập nguội, cán nguội và sản xuất bu lông – ốc vít – linh kiện định hình. SUSXM7 là phiên bản cải tiến của SUS304 với việc bổ sung Nitrogen (N) nhằm tăng cường độ bền, khả năng tạo hình và hạn chế nứt gãy trong quá trình gia công nguội.

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, tính dẻo dai và hiệu suất gia công cao, SUSXM7 material được xem là vật liệu lý tưởng trong ngành sản xuất phụ kiện cơ khí chính xác, bulong inox, đinh tán, ốc vít, lò xo, chi tiết dập nguội và linh kiện tiêu chuẩn công nghiệp.


Thành phần hóa học của SUSXM7 material

SUSXM7 sở hữu thành phần tương tự SUS304 nhưng được tối ưu bởi hàm lượng Nitrogen cao hơn, giúp cải thiện độ bền và khả năng làm việc trong môi trường dập nguội.

Thành phần Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
N 0.10 – 0.20 (cao hơn SUS304)

Hàm lượng Nitrogen cao không chỉ tăng độ bền kéo mà còn giúp vật liệu chống biến dạng trong quá trình gia công.


Tính chất cơ lý của SUSXM7 material

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 240 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: 150 – 190 HB (tùy trạng thái vật liệu)

SUSXM7 có độ bền cơ học cao hơn SUS304, đặc biệt khi gia công nguội (cold heading) do tính hóa bền mạnh của Nitrogen.

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.3 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C

3. Khả năng chống ăn mòn

Khả năng chống ăn mòn tương đương SUS304, chịu được môi trường:

  • Ẩm ướt
  • Nhiệt độ cao
  • Oxy hóa nhẹ
  • Nước muối loãng
  • Hóa chất nhẹ

Ưu điểm của SUSXM7 material

1. Khả năng dập nguội vượt trội

SUSXM7 được tối ưu cho quá trình cold heading, cho phép sản xuất bu lông, đinh tán và chi tiết định hình mà không bị nứt gãy.

2. Tính dẻo và khả năng kéo giãn tốt

Hàm lượng Nitrogen giúp tăng độ bền nhưng vẫn duy trì độ dẻo cần thiết.

3. Chống ăn mòn tốt

Đảm bảo khả năng làm việc ổn định trong các môi trường thông thường, ẩm ướt và hơi muối.

4. Gia công cắt gọt dễ dàng

Thích hợp cho CNC, tiện, phay, đặc biệt là dập đa cấp (multi-stage forging).

5. Tính ổn định cao, tuổi thọ dài

Phù hợp cho các thiết bị cơ khí nhỏ nhưng yêu cầu độ bền và độ ổn định lâu dài.


Nhược điểm của SUSXM7 material

1. Khả năng chống chloride không cao

Không thích hợp cho môi trường biển đậm đặc hoặc chloride cao, nơi SUS316 hoặc SUS317 hiệu quả hơn.

2. Giá thành cao hơn SUS304

Do tính chuyên dụng, giá SUSXM7 cao hơn thép không gỉ thông dụng.

3. Độ cứng cao gây khó khăn cho một số quá trình gia công nóng

Không tối ưu cho gia công ở nhiệt độ cao.


Ứng dụng của SUSXM7 material

SUSXM7 chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu gia công dập nguội sâu, độ chính xác cao và số lượng sản phẩm lớn.

1. Ngành bulong – ốc vít

  • Bu lông inox
  • Ốc vít inox
  • Đai ốc
  • Đinh tán
  • Vít tự khoan, vít liên kết

2. Ngành cơ khí chính xác

  • Linh kiện nhỏ dập nguội
  • Bạc đạn mini
  • Chốt, trục nhỏ
  • Lò xo công nghiệp

3. Ngành điện – điện tử

  • Bu lông kết nối mạch
  • Phụ kiện kẹp dây
  • Lõi thiết bị điện

4. Ngành gia dụng – nội thất

  • Ốc vít đồ nội thất
  • Linh kiện lắp ráp thiết bị
  • Phụ kiện kim khí

5. Ngành y tế & thực phẩm

  • Bulong chịu ăn mòn trong máy đóng gói
  • Linh kiện lắp ráp máy móc inox

Gia công và xử lý nhiệt SUSXM7 material

1. Gia công nguội (Cold Heading)

Ưu điểm lớn nhất của SUSXM7 chính là khả năng chịu dập nguội nhiều cấp mà không bị:

  • Nứt
  • Tách lớp
  • Biến dạng bất thường

Đây là lý do SUSXM7 được ưu tiên cho sản xuất ốc vít số lượng lớn.

2. Hàn (Welding)

Có thể hàn bằng:

  • TIG
  • MIG
  • SMAW

Tuy nhiên nên chọn que hàn tương đương SUS304 để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.

3. Gia công CNC

  • Nên sử dụng dụng cụ carbide
  • Tốc độ cắt vừa phải để tránh nóng và mài mòn nhanh

4. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng cơ học
  • Điện phân tạo bề mặt sáng bóng
  • Passivation bằng acid nitric để tăng khả năng chống gỉ

So sánh SUSXM7 với SUS304 và SUS316

Tiêu chí SUS304 SUSXM7 SUS316
Nitrogen Thấp Cao Thấp
Khả năng dập nguội Trung bình Rất tốt Trung bình
Độ bền kéo 520 – 620 MPa 600 – 800 MPa 520 – 680 MPa
Chống ăn mòn Tốt Tốt Xuất sắc
Giá thành Thấp Vừa Cao
Ứng dụng Phổ thông Bulong – linh kiện nhỏ Hóa chất – biển

Từ bảng so sánh, có thể thấy SUSXM7 là lựa chọn tối ưu cho ngành bulong inox và chi tiết cơ khí dập nguội.


Kết luận

SUSXM7 material là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp với khả năng gia công nguội vượt trội, độ bền cao, chống ăn mòn tốt và phù hợp cho sản xuất hàng loạt các linh kiện cơ khí nhỏ như bu lông, ốc vít, chốt, đinh tán và lò xo. Với hàm lượng Nitrogen cao, SUSXM7 cho hiệu suất làm việc ổn định hơn SUS304 nhưng vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn tương tự.

Nhờ những ưu điểm nổi bật, SUSXM7 ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành cơ khí chính xác, điện tử, thiết bị gia dụng và công nghiệp lắp ráp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Tấm Inox 440 13mm

    Tấm Inox 440 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Vật liệu UNS S31803

    Vật liệu UNS S31803 Vật liệu UNS S31803 là gì? Vật liệu UNS S31803 là [...]

    Thép Inox Austenitic 316

    Thép Inox Austenitic 316 Thép Inox Austenitic 316 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox 318S13 Để Tăng Độ Bền Và Độ Bóng Cao

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox 318S13 Để Tăng Độ Bền Và Độ Bóng Cao [...]

    Tấm Inox 316 38mm

    Tấm Inox 316 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 38mm là [...]

    Vật liệu 1Cr13

    Vật liệu 1Cr13 Vật liệu 1Cr13 là gì? Vật liệu 1Cr13 là một loại thép [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Là Gì Và Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào

    Inox X2CrNiN22-2 là gì và có những đặc điểm nổi bật nào? Inox X2CrNiN22-2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo