SAE 30301 Material

Thép Inox Duplex 318S13

SAE 30301 Material

SAE 30301 material là gì?
SAE 30301 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 series, nổi bật với khả năng gia công tốt hơn so với thép 302 thông thường nhờ bổ sung Sulfur (S) và Phosphorus (P) kiểm soát. Vật liệu này được thiết kế đặc biệt để chế tạo chi tiết cơ khí, bulong – đai ốc, trục, thanh nén, lò xo và các linh kiện máy móc, nơi yêu cầu độ bền vừa phải, khả năng chống ăn mòn trong môi trường tiêu chuẩn và gia công dễ dàng.

SAE 30301 thường được ứng dụng trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp, dụng cụ máy móc và linh kiện chịu mài mòn nhẹ.


Thành phần hóa học của SAE 30301 material

SAE 30301 có thành phần hóa học tối ưu để cân bằng khả năng gia công và chống ăn mòn.

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 2.00
P (Phosphorus) 0.15 – 0.35
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 17 – 19
Ni (Nickel) 8 – 10.5
N (Nitrogen) ≤ 0.10

Đặc điểm nổi bật:

  • Sulfur và Phosphorus: tăng khả năng gia công tiện, khoan, doa mà không giảm độ bền cơ học quá nhiều.
  • Chromium và Nickel: duy trì khả năng chống ăn mòn tiêu chuẩn của thép 300 series.
  • Carbon thấp: giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua và giữ độ dẻo.

Tính chất cơ lý của SAE 30301 material

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 30%
  • Độ cứng: 150 – 200 HB

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí, hơi nước và nước ngọt.
  • Không phù hợp với môi trường chloride cao như nước biển hoặc dung dịch muối đậm đặc.

Ưu điểm của SAE 30301 material

1. Gia công cơ khí tốt

  • Sulfur và Phosphorus giúp vật liệu dễ tiện, khoan, doa
  • Giảm mài mòn dụng cụ cắt, tăng năng suất gia công

2. Chống ăn mòn ổn định

  • Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp nhẹ và hơi ẩm

3. Dẻo dai và ổn định

  • Uốn, kéo, dập nguội mà không gãy
  • Gia công CNC, phay, tiện dễ dàng

4. Hàn khả thi

  • TIG, MIG, SMAW đều có thể áp dụng
  • Passivation sau hàn giúp bảo vệ bề mặt

Nhược điểm của SAE 30301 material

1. Không chịu chloride cao

  • Hạn chế sử dụng trong nước biển hoặc dung dịch muối đậm đặc

2. Giới hạn nhiệt độ cao

  • Không thích hợp sử dụng liên tục trên 800°C

3. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường

  • Do thành phần hợp kim và khả năng gia công tối ưu

Ứng dụng của SAE 30301 material

1. Lò xo và chi tiết cơ khí

  • Lò xo cuộn, lò xo ép
  • Trục, thanh nén
  • Chi tiết cơ khí vừa phải, yêu cầu gia công chính xác

2. Ngành bulong – ốc vít

  • Bu lông, đai ốc, vít ren inox
  • Linh kiện máy móc trong môi trường công nghiệp nhẹ

3. Ngành thực phẩm và y tế

  • Dao kéo, dụng cụ inox
  • Thiết bị phòng thí nghiệm và linh kiện máy móc hơi ẩm

4. Thiết bị công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện cơ khí, chi tiết trang trí inox
  • Chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác cao

Gia công và xử lý SAE 30301 material

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc HSS mạ
  • Dung dịch làm mát giúp kéo dài tuổi thọ dụng cụ

2. Hàn

  • TIG, MIG, SMAW đều khả thi
  • Passivation sau hàn tăng khả năng chống gỉ

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng cơ học hoặc điện phân
  • Passivation bằng acid nitric để tăng khả năng chống gỉ
  • Phủ PVD nếu cần thẩm mỹ hoặc tăng chống oxy hóa

So sánh SAE 30301 với 302 và 303

Tiêu chí 302 303 SAE 30301
Độ bền kéo 620–850 MPa 600–800 MPa 600–800 MPa
Giới hạn chảy 205–310 MPa 205–310 MPa 205–310 MPa
Gia công Khó hơn Dễ hơn nhờ S và P Tối ưu gia công
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt trong môi trường tiêu chuẩn
Ứng dụng Lò xo, cơ khí Cơ khí, bulong Lò xo, bulong, trục, chi tiết cơ khí

SAE 30301 là giải pháp tối ưu khi cần thép Austenitic dễ gia công, chống ăn mòn và duy trì độ bền cơ học ổn định.


Kết luận SAE 30301 material

SAE 30301 material là thép không gỉ Austenitic cải tiến, nổi bật với:

  • Khả năng gia công tiện, khoan, doa và CNC tối ưu
  • Chống ăn mòn ổn định trong môi trường tiêu chuẩn
  • Dẻo dai, dễ hàn và xử lý bề mặt
  • Phù hợp cho lò xo, trục, thanh nén, bulong – đai ốc và linh kiện máy móc công nghiệp nhẹ

Vật liệu này là lựa chọn tin cậy cho ngành cơ khí chính xác, thực phẩm, y tế và chế tạo thiết bị công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    0Cr18Ni12Mo3Ti material

    0Cr18Ni12Mo3Ti material 0Cr18Ni12Mo3Ti material là gì? 0Cr18Ni12Mo3Ti material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox 310L

    Inox 310L Inox 310L là gì? Inox 310L là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4640

    Tìm hiểu về Inox 1.4640 và Ứng dụng của nó Inox 1.4640 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 434

    Vật liệu 434 Vật liệu 434 là gì? Vật liệu 434 là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 200mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 200mm – Kích Thước Cực Đại, Kháng Gỉ Mạnh, Bền [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.8mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.8mm Lá Căn Đồng Thau 0.8mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Ống Inox Phi 2mm

    Ống Inox Phi 2mm – Lựa Chọn Chắc Chắn Cho Công Trình Yêu Cầu Độ [...]

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Tiện Phay Bằng Máy CNC Không

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Tiện, Phay Bằng Máy CNC Không? 1. Tổng quan [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo