Thép Inox Duplex 1.4462

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex 1.4462

Thép Inox Duplex 1.4462 là gì?
Thép Inox Duplex 1.4462 là thép không gỉ duplex cao cấp, thuộc nhóm hai pha ferritic – austenitic, nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chịu môi trường chloride, hóa chất oxy hóa và nước biển, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe như ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, năng lượng và thiết bị chịu áp lực.

1.4462, còn được biết đến với tên gọi duplex 2205 trong tiêu chuẩn quốc tế, được đánh giá cao về sự ổn định pha, khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex 1.4462

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 21 – 23
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: tăng khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic, đem lại độ bền cơ học cao và tính dẻo dai
  • Nickel và Manganese: cải thiện sự ổn định pha và khả năng gia công cơ khí

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex 1.4462

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 220 – 270

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking xuất sắc trong môi trường chloride
  • Kháng tốt với dung dịch hóa chất oxy hóa, nước biển và môi trường mặn
  • Phù hợp cho các ứng dụng biển, hóa chất và thiết bị chịu áp lực

Ưu điểm của Thép Inox Duplex 1.4462

1. Độ bền cơ học cao

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy vượt trội so với thép inox austenitic thông thường
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả
  • Phù hợp cho môi trường chloride nồng độ cao, dung dịch hóa chất oxy hóa và nước biển

3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt

  • Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, phù hợp cho chi tiết kỹ thuật và kết cấu lớn

4. Ổn định kích thước

  • Ít co ngót và biến dạng khi hàn và gia công
  • Giữ hình dạng và độ chính xác cao, phù hợp cho các thiết kế phức tạp

Nhược điểm của Thép Inox Duplex 1.4462

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim phức tạp, giá thành cao hơn thép inox austenitic thông thường

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Ở nhiệt độ >300°C, có thể hình thành sigma phase, làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn

3. Hạn chế trong môi trường cực axit

  • Không phù hợp với axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex 1.4462

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van, thiết bị chịu môi trường chloride nồng độ cao
  • Phù hợp cho các công trình offshore, processing plant và môi trường nước biển khắc nghiệt

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh

3. Công trình biển và kết cấu ngoài trời

  • Lan can, cầu cảng, kết cấu biển
  • Chống ăn mòn lâu dài, giảm chi phí bảo trì

4. Thiết bị chịu áp lực

  • Bình áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị lọc
  • Phù hợp môi trường ăn mòn mạnh, chloride và axit nhẹ

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex 1.4462

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD để giảm mài mòn
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh nhiệt quá cao

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ để tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để giữ chất lượng cao

So sánh Thép Inox Duplex 1.4462 với các loại inox khác

Tiêu chí 1.4462 304 316
Độ bền kéo (MPa) 700 – 950 500 – 700 550 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 450 – 650 215 – 275 240 – 300
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Trung bình Tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Hóa chất, biển, dầu khí Công nghiệp nhẹ Công nghiệp hóa chất, biển

1.4462 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn chloride nồng độ cao và chịu áp lực trong môi trường khắc nghiệt.


Kết luận

Thép Inox Duplex 1.4462 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe nhờ:

  • Độ bền cơ học vượt trội
  • Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion xuất sắc
  • Dẻo dai, dễ hàn và gia công cơ khí
  • Ổn định kích thước, phù hợp cho chi tiết chính xác và kết cấu lớn
  • Thích hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, thực phẩm và dược phẩm

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 6

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 6 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 6 là gì? Lục [...]

    Ống Inox 316 Phi 1mm

    Ống Inox 316 Phi 1mm – Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Độ Bền Cơ Học [...]

    Cuộn Inox 304 0.01mm

    Cuộn Inox 304 0.01mm – Siêu Mỏng, Linh Hoạt, Phù Hợp Với Các Ứng Dụng [...]

    Đồng C64200

    Đồng C64200 Đồng C64200 là gì? Đồng C64200 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    X12CrNiS18.8 material

    X12CrNiS18.8 material X12CrNiS18.8 material là gì? X12CrNiS18.8 là thép không gỉ austenitic đặc biệt, được [...]

    Thép Inox Martensitic 403S17

    Thép Inox Martensitic 403S17 Thép Inox Martensitic 403S17 là gì? Thép Inox Martensitic 403S17 là [...]

    Ứng dụng thực tế phổ biến nhất của Inox X2CrNi12 là gì

    Ứng dụng thực tế phổ biến nhất của Inox X2CrNi12 là gì? Giới thiệu nhanh [...]

    Lợi Ích Của Inox 632 Trong Các Ngành Công Nghiệp Khác Nhau

    Lợi Ích Của Inox 632 Trong Các Ngành Công Nghiệp Khác Nhau Inox 632 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo