Thép Inox Duplex 1.4477

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex 1.4477

Thép Inox Duplex 1.4477 là gì?
Thép Inox Duplex 1.4477 là thép không gỉ duplex cao cấp, thuộc nhóm hai pha ferritic – austenitic, nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Loại thép này được thiết kế để làm việc trong môi trường chloride nồng độ cao, hóa chất oxy hóa, nước biển và các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

1.4477 còn được biết đến với tên gọi Super Duplex 2507 theo tiêu chuẩn quốc tế, là loại thép duplex với hàm lượng hợp kim cao, bao gồm Cr, Ni, Mo và N, mang lại khả năng chống ăn mòn cực tốt và độ bền cơ học vượt trội so với các loại duplex thông thường.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex 1.4477

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 0.8
Mn (Manganese) 1.2 – 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.02
S (Sulfur) ≤ 0.002
Cr (Chromium) 24 – 26
Ni (Nickel) 6 – 8
Mo (Molybdenum) 3 – 5
N (Nitrogen) 0.24 – 0.32

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: nâng cao khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic, đạt hiệu suất cơ học tối ưu
  • Nickel: đảm bảo ổn định pha, chịu được môi trường hóa chất mạnh và nước biển

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex 1.4477

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 280 – 310

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking cực kỳ hiệu quả trong môi trường chloride nồng độ cao
  • Kháng tốt với các dung dịch hóa chất oxy hóa, axit nhẹ và nước biển
  • Phù hợp cho các ứng dụng offshore, hóa chất, công trình biển và thiết bị chịu áp lực

Ưu điểm của Thép Inox Duplex 1.4477

1. Độ bền cơ học vượt trội

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy cao hơn hầu hết các loại duplex khác
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời

  • Kháng pitting, crevice và stress corrosion cracking cực tốt
  • Phù hợp cho môi trường chloride nồng độ cao, hóa chất oxy hóa và nước biển

3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt

  • Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, giữ hình dạng và độ chính xác cao trong sản xuất chi tiết phức tạp

4. Ổn định pha và tuổi thọ cao

  • Ít bị sigma phase hoặc ferrite dư sau hàn
  • Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị

Nhược điểm của Thép Inox Duplex 1.4477

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim cao cấp, giá thành cao hơn so với thép duplex 2205 thông thường

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Nhiệt độ làm việc giới hạn < 300°C để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Không phù hợp axit mạnh

  • Không chịu được axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex 1.4477

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, van, bồn chứa, thiết bị offshore và processing plant
  • Chịu ăn mòn chloride nồng độ cao và dung dịch hóa chất mạnh

2. Công trình biển

  • Kết cấu cầu cảng, lan can biển, cấu kiện ngoài trời
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội

3. Công nghiệp hóa chất và năng lượng

  • Thiết bị lọc, bình áp lực, bồn chứa axit nhẹ
  • Ổn định trong môi trường hóa chất oxy hóa và chloride cao

4. Các ứng dụng đặc biệt

  • Nơi yêu cầu đồng thời độ bền cơ học cực cao và khả năng chống ăn mòn mạnh
  • Công nghiệp giấy, thực phẩm, dược phẩm khi cần độ bền và chống ăn mòn

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex 1.4477

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để đảm bảo chất lượng chống ăn mòn

So sánh Thép Inox Duplex 1.4477 với các loại inox khác

Tiêu chí 1.4477 1.4462 1.4362
Độ bền kéo (MPa) 800 – 1000 700 – 950 650 – 850
Giới hạn chảy (MPa) 550 – 750 450 – 650 450 – 600
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Dầu khí, biển, hóa chất Dầu khí, biển, hóa chất Hóa chất, biển, dầu khí

1.4477 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe, đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và tuổi thọ lâu dài.


Kết luận

Thép Inox Duplex 1.4477 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe nhờ:

  • Độ bền cơ học vượt trội, cho phép thiết kế tiết diện nhỏ hơn
  • Khả năng chống ăn mòn chloride, pitting, crevice và stress corrosion cracking tuyệt vời
  • Dẻo dai, dễ gia công cơ khí và hàn
  • Ổn định pha, giảm nguy cơ sigma phase và ferrite dư
  • Thích hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, năng lượng và các thiết bị chịu áp lực

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Công [...]

    Thép Inox Austenitic STS201

    Thép Inox Austenitic STS201 Thép Inox Austenitic STS201 là gì? Thép Inox Austenitic STS201 là [...]

    2347 stainless steel

    2347 stainless steel 2347 stainless steel là gì? 2347 stainless steel là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 301

    Cuộn Inox 301 – Độ Bền Cơ Học Cao, Khả Năng Đàn Hồi Vượt Trội [...]

    Vật liệu STS304

    Vật liệu STS304 Vật liệu STS304 là gì? Vật liệu STS304 là loại inox austenitic [...]

    Inox STS329J3L Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Cơ Khí Không

    Inox STS329J3L Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Cơ Khí Không? 1. [...]

    Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti

    Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti là gì? Thép Inox Duplex 1Cr21Ni5Ti là [...]

    Tại Sao Inox 440C Lại Có Độ Cứng Cao

    Tại sao Inox 440C lại có độ cứng cao? Inox 440C có độ cứng cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo