Thép Inox Duplex UNS S32101

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex UNS S32101

Thép Inox Duplex UNS S32101 là gì?
Thép Inox Duplex UNS S32101 là loại thép không gỉ hai pha (duplex), kết hợp giữa pha ferritic và austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao. Loại thép này được thiết kế cho các ứng dụng trong môi trường chloride nồng độ thấp đến trung bình, nước biển, và các công trình công nghiệp vừa phải.

UNS S32101 là một biến thể của thép duplex với hàm lượng nickel thấp, giúp giảm chi phí nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn và tính dẻo dai. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, nước và xử lý môi trường, cũng như một số ứng dụng công nghiệp nhẹ đến trung bình.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex UNS S32101

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 21 – 23
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: tăng cường khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic
  • Nickel thấp: giúp giảm chi phí mà vẫn duy trì hiệu suất cơ học và chống ăn mòn

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex UNS S32101

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 220 – 270

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả trong môi trường chloride nồng độ thấp đến trung bình
  • Chống oxy hóa tốt trong nước biển, dung dịch hóa chất nhẹ và môi trường công nghiệp vừa
  • Thích hợp cho ứng dụng trong nước, hóa chất nhẹ và công trình công nghiệp

Ưu điểm của Thép Inox Duplex UNS S32101

1. Độ bền cơ học cao

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy vượt trội so với thép inox austenitic thông thường
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Chống pitting và crevice trong môi trường chloride nồng độ thấp
  • Thích hợp cho nước, hóa chất nhẹ và công trình công nghiệp vừa

3. Dẻo dai và dễ gia công

  • Gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt dễ dàng
  • Ít biến dạng, phù hợp cho chi tiết kỹ thuật và kết cấu vừa

4. Ổn định pha

  • Ít co ngót và biến dạng sau hàn và gia công
  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế

Nhược điểm của Thép Inox Duplex UNS S32101

1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế

  • Không chịu được môi trường chloride nồng độ cao hoặc hóa chất mạnh

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Nhiệt độ làm việc giới hạn < 300°C để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Không chịu được axit mạnh

  • Không phù hợp với axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex UNS S32101

1. Ngành công nghiệp nước và xử lý môi trường

  • Đường ống dẫn nước, bồn xử lý nước thải, bình chứa hóa chất nhẹ
  • Thích hợp môi trường chloride nồng độ thấp và dung dịch hóa chất nhẹ

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn vừa phải, dễ vệ sinh và đảm bảo an toàn vệ sinh

3. Ngành hóa chất nhẹ

  • Bình chứa, đường ống dẫn hóa chất
  • Phù hợp môi trường ăn mòn trung bình, dung dịch chloride nhẹ

4. Công trình ngoài trời vừa

  • Lan can, kết cấu ngoài trời
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí mặn nhẹ

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex UNS S32101

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để giữ cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để đảm bảo chất lượng

So sánh Thép Inox Duplex UNS S32101 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S32101 UNS S32001 304
Độ bền kéo (MPa) 700 – 950 550 – 700 500 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 450 – 650 350 – 500 215 – 275
Khả năng chống ăn mòn chloride Trung bình Trung bình Thấp – Trung bình
Khả năng hàn Tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng Nước, hóa chất nhẹ, thực phẩm Nước, hóa chất nhẹ Công nghiệp nhẹ

UNS S32101 là lựa chọn hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp vừa phải, yêu cầu độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải với chi phí hợp lý.


Kết luận

Thép Inox Duplex UNS S32101 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa phải nhờ:

  • Độ bền cơ học tốt
  • Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường chloride nồng độ thấp
  • Dẻo dai, dễ hàn và gia công cơ khí
  • Ổn định pha, giữ hình dạng và độ chính xác cao
  • Phù hợp cho ngành thực phẩm, nước, hóa chất nhẹ và công trình ngoài trời vừa

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4335

    Thép Inox Austenitic 1.4335 Thép Inox Austenitic 1.4335 là thép không gỉ Austenitic chất lượng [...]

    So Sánh Giá Thành Inox X2CrNiMoN29-7-2 Với Các Loại Inox Cao Cấp Khác

    So Sánh Giá Thành Inox X2CrNiMoN29-7-2 Với Các Loại Inox Cao Cấp Khác 1. Giới [...]

    Inox X8CrNi25-21

    Inox X8CrNi25-21 Inox X8CrNi25-21 là gì? Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng CuZn40Mn2Fe1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Inox STS304LN

    Inox STS304LN Inox STS304LN là gì? Inox STS304LN là biến thể cao cấp của Inox [...]

    Thép không gỉ X1CrNiMoCuN24-22-8

    Thép không gỉ X1CrNiMoCuN24-22-8 Thép không gỉ X1CrNiMoCuN24-22-8 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 90 – Chất Lượng Cao, Khả Năng Chịu Mài [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 170 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo