Thép Inox Duplex UNS S32304

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex UNS S32304

Thép Inox Duplex UNS S32304 là gì?
Thép Inox Duplex UNS S32304 là thép không gỉ hai pha (duplex) cao cấp, kết hợp giữa ferritic và austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao. Loại thép này được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, đặc biệt trong môi trường chloride nồng độ cao, nước biển, hóa chất oxy hóa và các công trình offshore.

UNS S32304 còn được gọi là Super Duplex 2507 theo tiêu chuẩn quốc tế, tương đương với thép 1.4410/1.4411 theo tiêu chuẩn EN. Với hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao, thép S32304 mang lại khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking cực tốt, phù hợp với các môi trường ăn mòn khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex UNS S32304

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 0.8
Mn (Manganese) 1.2 – 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.002
Cr (Chromium) 24 – 26
Ni (Nickel) 6 – 8
Mo (Molybdenum) 3 – 5
N (Nitrogen) 0.24 – 0.32

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: tăng khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic với tính dẻo austenitic
  • Nickel cao: giúp duy trì pha ổn định, chống ăn mòn và cải thiện khả năng hàn

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex UNS S32304

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 280 – 310

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Kháng pitting, crevice và stress corrosion cracking cực kỳ tốt trong môi trường chloride nồng độ cao
  • Chống oxy hóa mạnh, thích hợp cho môi trường nước biển, hóa chất oxy hóa và ứng dụng offshore
  • Phù hợp cho các ứng dụng cần tuổi thọ dài và độ bền cơ học vượt trội

Ưu điểm của Thép Inox Duplex UNS S32304

1. Độ bền cơ học vượt trội

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy cao hơn thép duplex tiêu chuẩn và inox austenitic
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả trong môi trường chloride nồng độ cao
  • Thích hợp cho nước biển, hóa chất oxy hóa và môi trường công nghiệp khắc nghiệt

3. Dẻo dai và dễ gia công

  • Gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt dễ dàng
  • Ít biến dạng, đảm bảo độ chính xác cao cho chi tiết kỹ thuật

4. Ổn định pha

  • Ít co ngót và biến dạng sau hàn
  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế

Nhược điểm của Thép Inox Duplex UNS S32304

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim cao, giá thành cao hơn thép duplex tiêu chuẩn và inox austenitic

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Nhiệt độ làm việc giới hạn < 300°C để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Không chịu được axit mạnh

  • Không phù hợp với axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex UNS S32304

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, van, bồn chứa, thiết bị offshore và processing plant
  • Chịu được môi trường chloride nồng độ cao và hóa chất mạnh

2. Công trình biển

  • Lan can, cầu cảng, kết cấu biển
  • Khả năng chống ăn mòn lâu dài, giảm chi phí bảo trì

3. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn tốt, dễ vệ sinh và đảm bảo an toàn vệ sinh

4. Thiết bị chịu áp lực và công nghiệp năng lượng

  • Bình áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị lọc
  • Phù hợp môi trường ăn mòn mạnh, chloride cao và axit nhẹ

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex UNS S32304

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để đảm bảo chất lượng chống ăn mòn

So sánh Thép Inox Duplex UNS S32304 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S32304 UNS S32202 1.4501
Độ bền kéo (MPa) 800 – 1000 700 – 950 700 – 950
Giới hạn chảy (MPa) 550 – 750 450 – 650 450 – 650
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Rất tốt Tốt
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Offshore, dầu khí, hóa chất mạnh Dầu khí, biển, hóa chất Dầu khí, hóa chất vừa

UNS S32304 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe, yêu cầu khả năng chống ăn mòn chloride nồng độ cao, độ bền cơ học vượt trội và tuổi thọ lâu dài.


Kết luận

Thép Inox Duplex UNS S32304 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt nhờ:

  • Độ bền cơ học vượt trội
  • Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion cracking cực kỳ hiệu quả
  • Dẻo dai, dễ hàn và gia công cơ khí
  • Ổn định pha, giữ hình dạng và độ chính xác cao
  • Phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, thực phẩm và dược phẩm

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox UNS S31400

    Inox UNS S31400 Inox UNS S31400 là gì? Inox UNS S31400 là thép không gỉ [...]

    Tại Sao Inox 12X21H5T Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox 12X21H5T Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí? Inox 12X21H5T là một [...]

    Đồng C51000

    Đồng C51000 Đồng C51000 là gì? Đồng C51000, còn được gọi là Phosphor Bronze C510 [...]

    Ống Inox Phi 6mm

    Ống Inox Phi 6mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tối Ưu Giới Thiệu [...]

    XM27 material

    XM27 material XM27 material là gì? XM27 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Vật liệu 1.455

    Vật liệu 1.455 Vật liệu 1.455 là gì? Vật liệu 1.455 là thép không gỉ [...]

    1.4563 stainless steel

    1.4563 stainless steel 1.4563 stainless steel là gì? 1.4563 stainless steel là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox STS440A

    Tìm hiểu về Inox STS440A và Ứng dụng của nó Inox STS440A là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo