Inox Duplex 1.4462

Thép Inox 2324

Inox Duplex 1.4462

Inox Duplex 1.4462 là gì?

Inox Duplex 1.4462 là một loại thép không gỉ Super Duplex, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường chloride và hóa chất công nghiệp khắc nghiệt, đồng thời duy trì độ bền cơ học vượt trội. Vật liệu này có cấu trúc song pha Austenite – Ferrite, giúp cân bằng tối ưu giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định dưới nhiệt độ và áp suất cao.

Mác 1.4462 tương đương với UNS S32760, thường được sử dụng trong các thiết bị dầu khí, hóa chất ăn mòn, xử lý nước biển và các ứng dụng công nghiệp nặng, nơi mà inox Duplex thông thường (2205) không đáp ứng đủ yêu cầu.


Thành phần hóa học Inox Duplex 1.4462

Thành phần tiêu chuẩn (EN 10088-2):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 4%
  • N (Nitrogen): 0.24 – 0.32%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cu (Copper): ≤ 1%
  • W (Tungsten): 0.5 – 1%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: còn lại

Hàm lượng Cr, Mo, W, N cao giúp inox 1.4462 chống rỗ, ăn mòn kẽ và ăn mòn ứng suất (SCC) xuất sắc, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4462

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 700 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 18 – 25%
  • Độ cứng Brinell: 270 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: –50°C đến 300°C
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number): > 40

So với inox 2205, 1.4462 có khả năng chống ăn mòn cao hơn đáng kể và độ bền cơ học vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride nóng và nước biển sâu.


Ưu điểm của Inox Duplex 1.4462

1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống rỗ, ăn mòn kẽ và ăn mòn ứng suất
  • Chịu được môi trường chloride mạnh, axit nitric, axit sulfuric loãng
  • Phù hợp cho các ứng dụng biển sâu và hóa chất ăn mòn

2. Độ bền cơ học vượt trội

  • Giới hạn chảy cao → giảm độ dày vật liệu
  • Tải trọng chịu lực lớn, giảm chi phí vật liệu và kết cấu

3. Tuổi thọ lâu dài

  • Vật liệu ổn định trong thời gian dài, giảm bảo trì và thay thế
  • Hiệu quả kinh tế cao cho các dự án công nghiệp nặng

4. Tính hàn tốt

  • Có thể hàn TIG, MIG, SAW
  • Yêu cầu kiểm soát pha Austenite – Ferrite đúng tiêu chuẩn để tránh sigma phase

5. Khả năng gia công

  • Gia công cắt gọt và tạo hình tốt hơn inox austenite Super Duplex
  • Dễ dàng chế tạo các chi tiết công nghiệp phức tạp

Nhược điểm của Inox Duplex 1.4462

  • Giá thành cao hơn inox Duplex thông thường (2205)
  • Không làm việc liên tục ở nhiệt độ > 300°C
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn và nhiệt luyện chính xác
  • Gia công khó hơn inox 304/316 do độ cứng cao

Ứng dụng của Inox Duplex 1.4462

Ngành dầu khí – offshore

  • Đường ống dẫn dầu và khí biển sâu
  • Van, mặt bích, phụ kiện subsea
  • Thiết bị giàn khoan offshore chịu chloride và áp lực cao

Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Bồn chứa hóa chất ăn mòn
  • Thiết bị trao đổi nhiệt chịu môi trường chloride và axit loãng
  • Đường ống dẫn hóa chất nặng

Ngành xử lý nước biển và khử muối

  • Hệ thống RO nước biển và tuần hoàn nước biển
  • Bộ trao đổi nhiệt inox Super Duplex
  • Van và bơm áp suất cao

Công nghiệp năng lượng và cơ khí nặng

  • Turbine công nghiệp
  • Thiết bị chịu áp lực và kết cấu chịu lực lớn
  • Hệ thống tuần hoàn nước làm mát

Ngành giấy – bột giấy

  • Bồn trộn hóa chất, thiết bị xử lý kiềm và axit
  • Thiết bị tiếp xúc với hóa chất ăn mòn

So sánh Inox Duplex 1.4462 với 2205 và 2507

Tính chất 1.4462 (Super Duplex) 2205 2507 (Super Duplex)
PREN > 40 ~35 40+
Chống ăn mòn rỗ Rất cao Tốt Rất cao
Chống ăn mòn kẽ Xuất sắc Tốt Xuất sắc
Độ bền cơ học Rất cao Cao Rất cao
Khả năng hàn Tốt Dễ hơn Tốt
Giá thành Cao Trung bình Rất cao

Kết luận: 1.4462 là lựa chọn tối ưu cho môi trường chloride mạnh và áp suất cao, nơi 2205 không đáp ứng đủ và 2507 có chi phí quá cao.


Kết luận

Inox Duplex 1.4462 là mác thép Super Duplex ưu việt, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về:

  • Khả năng chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường chloride
  • Độ bền cơ học vượt trội, chịu áp lực lớn
  • Tuổi thọ dài và hiệu quả kinh tế trong công nghiệp nặng
  • Ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, năng lượng và giấy – bột giấy

Với khả năng chống ăn mòn và chịu lực vượt trội, 1.4462 là giải pháp lý tưởng cho các thiết bị và kết cấu trong môi trường khắc nghiệt, đồng thời tối ưu chi phí so với inox Super Duplex khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 303S31

    Inox 303S31 Inox 303S31 là gì? Inox 303S31 là thép không gỉ austenitic, được bổ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 15 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox S32760 Với Inox S32205 – Khác Biệt Nổi Bật Là Gì

    Inox S32760 Với Inox S32205 – Khác Biệt Nổi Bật Là Gì? 1. Giới Thiệu [...]

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu? Nếu bạn đang tìm kiếm inox X2CrNiN22-2 [...]

    Tìm hiểu về Inox 436

    Tìm hiểu về Inox 436 và Ứng dụng của nó Inox 436 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMo17-12-3

    Thép không gỉ X2CrNiMo17-12-3 Thép không gỉ X2CrNiMo17-12-3 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 98 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo