Inox Duplex 1.4477

Thép Inox 2324

Inox Duplex 1.4477

Inox Duplex 1.4477 là gì?

Inox Duplex 1.4477 là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, sở hữu cấu trúc hai pha Austenite – Ferrite với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa chloride, nước biển, hóa chất và dung dịch axit nhẹ. Mác thép này được phát triển để đáp ứng yêu cầu về độ bền cao, độ cứng tốt, độ bền kéo vượt trội và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp nặng.

Nhờ sự kết hợp cân bằng của Cr – Ni – Mo – N, Inox Duplex 1.4477 mang lại hiệu suất vượt trội hơn so với inox Austenitic truyền thống (304, 316) và nhiều loại Duplex thông thường, giúp giảm độ dày vật liệu nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tuổi thọ dài.

Inox 1.4477 được lựa chọn rộng rãi trong các ngành:

  • Dầu khí ngoài khơi
  • Công nghiệp hóa chất – hóa dầu
  • Sản xuất giấy – bột giấy
  • Hệ thống xử lý nước biển
  • Thiết bị áp lực và trao đổi nhiệt

Thành phần hóa học của Inox Duplex 1.4477

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cr 21.0 – 23.0
Ni 5.0 – 6.5
Mo 2.5 – 3.5
N 0.15 – 0.25
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
Cu ≤ 1.0
C ≤ 0.03
Fe Còn lại

Sự hiện diện của Nitơ và Molybdenum giúp nâng cao khả năng chống rỗ, chống ăn mòn kẽ, chống ăn mòn ứng suất SCC, đồng thời tăng độ bền chảy của vật liệu.


Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4477

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 450 – 550 MPa
  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng: 220 – 270 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: –40°C đến +300°C
  • Tỉ trọng: khoảng 7.8 g/cm³

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền gấp đôi inox Austenitic
  • Độ cứng tốt, bền vững dưới tải trọng cao
  • Chống ăn mòn mạnh trong môi trường chloride nóng
  • Khả năng hàn tốt, ít biến dạng

Ưu điểm của Inox Duplex 1.4477

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Inox 1.4477 có khả năng chống rỗ chloride, ăn mòn kẽ, ăn mòn ứng suất tốt hơn nhiều so với inox 316L nhờ hàm lượng Mo và N cao.

2. Độ bền cơ học rất cao

Vật liệu chịu được áp suất lớn, tải trọng cao, phù hợp cho thiết kế giảm độ dày, tiết kiệm vật liệu và chi phí.

3. Hiệu suất vượt trội trong môi trường biển

Khả năng chống nước biển tốt, thích hợp dùng trong các hệ thống bơm, lọc RO, thiết bị offshore.

4. Tính hàn tốt

Có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến: TIG, MIG, SAW. Chỉ cần kiểm soát nhiệt độ vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) để tránh giảm ferrite.

5. Độ bền nhiệt và ổn định cao

Duy trì độ bền tốt trong dải nhiệt từ –40°C đến 300°C, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp nặng.


Nhược điểm của Inox Duplex 1.4477

  • Giá thành cao hơn so với Duplex 2304 và 2205
  • Gia công cắt gọt khó hơn do độ cứng lớn
  • Không phù hợp môi trường >300°C
  • Yêu cầu quy trình hàn nghiêm ngặt để tránh pha sigma

Ứng dụng của Inox Duplex 1.4477

1. Ngành dầu khí

  • Ống dẫn dầu khí áp suất cao
  • Van, mặt bích, phụ kiện subsea
  • Thiết bị khoan ngoài khơi

2. Ngành hóa chất – hóa dầu

  • Bồn chứa hóa chất
  • Nồi phản ứng trong môi trường axit/chloride
  • Đường ống dẫn dung dịch ăn mòn

3. Xử lý nước biển – khử mặn

  • Hệ thống RO biển
  • Bơm nước biển
  • Thiết bị trao đổi nhiệt

4. Công nghiệp giấy – bột giấy

  • Thiết bị tẩy rửa
  • Thiết bị chứa kiềm, dung dịch hóa chất mạnh

5. Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến
  • Thiết bị yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn tốt

So sánh Inox Duplex 1.4477 với Duplex 2205 & 2304

Thuộc tính Duplex 2304 Duplex 2205 Duplex 1.4477
PREN ~25 ~35 ~38
Chống chloride Tốt Rất tốt Xuất sắc
Độ bền cơ học Trung bình Cao Rất cao
Tính ổn định Tốt Rất tốt Xuất sắc
Giá thành Thấp Trung bình Cao

Nhận xét:
Inox 1.4477 nằm giữa Duplex 2205 và Super Duplex về hiệu năng chống ăn mòn lẫn khả năng chịu lực. Đây là lựa chọn tối ưu cho môi trường biển hoặc hóa chất nặng nhưng không cần đến Super Duplex.


Kết luận

Inox Duplex 1.4477 là mác thép Duplex chất lượng cao, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu:

  • Chống ăn mòn chloride cực tốt
  • Độ bền cơ học vượt trội
  • Hoạt động ổn định trong môi trường dầu khí, hóa chất, nước biển
  • Tuổi thọ dài, chi phí vận hành thấp

Nhờ những đặc tính vượt trội, vật liệu này ngày càng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nặng, đặc biệt là các ứng dụng offshore và thiết bị áp lực.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S32100

    Tìm hiểu về Inox S32100 và Ứng dụng của nó Inox S32100 là gì? Inox [...]

    0Cr18Ni10Ti stainless steel

    0Cr18Ni10Ti stainless steel 0Cr18Ni10Ti stainless steel là gì? 0Cr18Ni10Ti stainless steel là một loại thép [...]

    UNS S44700 Stainless Steel

    UNS S44700 Stainless Steel UNS S44700 là gì? UNS S44700 là thép không gỉ ferritic [...]

    Thép 1.4436

    Thép 1.4436 Thép 1.4436 là gì? Thép 1.4436 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Tìm hiểu về Inox 317LMN

    Tìm hiểu về Inox 317LMN và Ứng dụng của nó Inox 317LMN là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 130 – Độ Bền Cao, Gia Công Chính Xác [...]

    Tấm Inox 304 200mm

    Tấm Inox 304 200mm – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox X2CrNiMo18.16

    Inox X2CrNiMo18.16 Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Inox X2CrNiMo18.16 là loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo