Inox Duplex 1.4410

Thép Inox 2324

Inox Duplex 1.4410

Inox Duplex 1.4410 là gì?

Inox Duplex 1.4410, còn được gọi là Super Duplex 2507 hoặc UNS S32750, là một loại thép không gỉ duplex siêu bền chứa hàm lượng Cr, Mo, Ni và N rất cao. Đây là một trong những dòng inox sở hữu khả năng chống ăn mòn mạnh nhất hiện nay, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch muối, hóa chất công nghiệp và các môi trường giàu ion Cl⁻.

Inox Duplex 1.4410 thuộc nhóm super duplex, nghĩa là nó có chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) ≥ 40, vượt xa các loại inox thông dụng như 304, 316L và cả Duplex 2205. Bên cạnh khả năng chống ăn mòn vượt trội, 1.4410 còn có độ bền cơ học rất cao, lý tưởng cho các ứng dụng chịu áp lực lớn, tải trọng cao hoặc điều kiện hoạt động nghiêm ngặt như dầu khí ngoài khơi, công trình biển, hệ thống khử mặn và các nhà máy hóa chất.

Nhờ cấu trúc hai pha ferrite – austenite ổn định, Inox Duplex 1.4410 mang lại hiệu suất vượt trội, đảm bảo độ bền lâu dài, khả năng chịu va đập tốt, không bị ăn mòn ứng suất và duy trì khả năng hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường nhiệt độ thay đổi liên tục.


Thành phần hóa học của Inox Duplex 1.4410

Inox Duplex 1.4410 có thành phần hợp kim rất cao nhằm đạt mức độ chống ăn mòn và độ bền tối ưu.

Thành phần điển hình (%):

  • Cr: 24 – 26%
  • Ni: 6 – 8%
  • Mo: 3 – 5%
  • N: 0.24 – 0.35%
  • Mn: ≤ 1.2%
  • Si: ≤ 1.0%
  • C: ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.02%
  • Cu: ≤ 0.5%
  • Fe: Còn lại

Vai trò của các nguyên tố:

  • Cr và Mo: tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở.
  • N (Nitơ): tăng độ bền, độ dẻo và giúp cải thiện cấu trúc 2 pha.
  • Ni: ổn định pha austenite và giúp thép dễ hàn hơn.
  • Mo cao: khiến 1.4410 trở thành vật liệu siêu bền trong nước biển nóng và hóa chất công nghiệp mạnh.

Chỉ số PREN của 1.4410 thường đạt 40–45, khiến nó đứng trong nhóm vật liệu chống ăn mòn mạnh nhất trên thị trường.


Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4410

1. Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo: 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 550 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng: 290 – 330 HB

So với inox 316L, độ bền của 1.4410 cao gấp đôi. Điều này cho phép giảm độ dày vật liệu, tiết kiệm chi phí trong nhiều ứng dụng.

2. Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: ~14 W/m·K (cao hơn inox austenite)
  • Hệ số giãn nở nhiệt: Thấp → ít biến dạng khi nhiệt độ thay đổi
  • Từ tính: Có từ tính nhẹ do thành phần ferrite

3. Khả năng chống ăn mòn

Inox Duplex 1.4410 có khả năng chống ăn mòn rất mạnh trong:

  • Nước biển nóng
  • Dung dịch muối đậm đặc
  • Môi trường chứa clo
  • Dung dịch hóa chất axit–kiềm nhẹ
  • Môi trường sunfua (H₂S) trong ngành dầu khí
  • Môi trường có áp suất cao và nhiệt độ thay đổi

Khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn ứng suất của 1.4410 vượt xa các loại inox austenite thông thường.


Ưu điểm của Inox Duplex 1.4410

  1. Khả năng chống ăn mòn cực cao
    Đây là một trong những loại inox chống ăn mòn mạnh nhất hiện nay, đặc biệt trong nước biển.
  2. Độ bền cơ học vượt trội
    Độ bền gấp đôi inox 316L giúp vật liệu chịu tải trọng lớn, giảm độ dày sử dụng.
  3. Chịu áp lực và chịu nhiệt tốt
    Hoạt động tốt trong môi trường có áp suất cao và nhiệt độ từ –50°C đến 250°C.
  4. Chống ăn mòn ứng suất rất tốt
    Điều mà inox austenite như 304 – 316 không làm được.
  5. Hoạt động ổn định trong môi trường H₂S
    Rất phù hợp cho ngành dầu khí khai thác sâu dưới biển.
  6. Tuổi thọ cao, ít bảo trì
    Giúp tiết kiệm chi phí trong vòng đời sản phẩm.

Nhược điểm của Inox Duplex 1.4410

  1. Khó gia công hơn inox thông dụng
    Độ cứng và độ bền cao làm dao cụ nhanh mòn khi gia công.
  2. Không phù hợp cho môi trường trên 300 – 315°C
    Nguy cơ xuất hiện pha sigma gây giòn và giảm khả năng chống ăn mòn.
  3. Yêu cầu kỹ thuật hàn nghiêm ngặt
    Cần kiểm soát nhiệt đầu vào và tốc độ làm mát.
  4. Chi phí cao hơn inox 316L và Duplex 2205
    Nhưng vẫn rẻ hơn nhiều so với Hastelloy hoặc titanium.

Ứng dụng của Inox Duplex 1.4410

1. Ngành dầu khí – khí đốt

  • Ống dẫn dầu khí áp lực cao
  • Heat exchanger – bộ trao đổi nhiệt
  • Thiết bị xử lý nước biển tại giàn khoan
  • Bồn chứa hóa chất có H₂S
  • Hệ thống hydrocacbon nặng

2. Nhà máy xử lý nước biển

  • Hệ thống khử mặn RO
  • Ống nước biển áp suất cao
  • Bơm – van – phụ kiện đường ống
  • Thiết bị lọc nước biển

3. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị chứa hóa chất mạnh
  • Bồn axit vô cơ
  • Đường ống hóa chất
  • Thiết bị trao đổi nhiệt công nghiệp

4. Công nghiệp giấy – bột giấy

  • Digesters
  • Thiết bị tẩy trắng chứa clo
  • Bồn chứa dung dịch gốc sunfua

5. Công trình biển – hạ tầng ven biển

  • Kết cấu chống ăn mòn nước biển
  • Thiết bị dưới biển
  • Trục, bu-lông chuyên dụng cho môi trường biển
  • Các bộ phận chịu sóng và áp lực nước

6. Giao thông – vận tải biển

  • Trục chân vịt
  • Ống dẫn nước biển hệ thống làm mát tàu
  • Phụ kiện boong tàu chịu ăn mòn mạnh

7. Các ngành khác

  • Thiết bị khai khoáng
  • Bồn khuấy dung dịch muối
  • Thiết bị năng lượng gió ngoài khơi

Khả năng hàn của Inox Duplex 1.4410

Inox Duplex 1.4410 có khả năng hàn tốt nếu kiểm soát đúng:

  • Sử dụng dây hàn Super Duplex chuyên dụng (ER2594 hoặc tương đương)
  • Nhiệt đầu vào trung bình
  • Không để nhiệt độ mối hàn vượt 315°C
  • Bảo vệ khí bằng Ar + N₂ hoặc Ar + He
  • Làm sạch vùng hàn trước và sau khi hàn

Khi hàn đúng kỹ thuật:

  • Mối hàn đạt độ bền tương đương vật liệu gốc
  • Không bị nứt nóng
  • Giữ được tỷ lệ pha ferrite – austenite tối ưu
  • Chống ăn mòn tại mối hàn tốt

Gia công cơ khí Inox Duplex 1.4410

Vật liệu này có độ cứng và độ bền cao, cần:

  • Dao carbide chất lượng cao
  • Tốc độ cắt thấp
  • Lượng chạy dao lớn
  • Dùng dung dịch làm mát nhiều
  • Hạn chế rung động
  • Chọn máy CNC công suất lớn

Phương pháp phù hợp:

  • Tiện CNC tốc độ thấp
  • Phay carbide
  • Khoan mũi HSS–Co
  • Cắt plasma hoặc laser công suất cao

So sánh Inox Duplex 1.4410 với các vật liệu khác

So với inox 316L

Tính năng 1.4410 316L
Độ bền Rất cao Trung bình
Chống ăn mòn nước biển Xuất sắc Không phù hợp
Chống ăn mòn ứng suất Rất tốt Kém
Khả năng chịu áp Cao Thấp
Giá thành Cao hơn Rẻ hơn

So với Duplex 2205

Tính năng 1.4410 2205
PREN 40–45 34–36
Chống ăn mòn clo Xuất sắc Tốt
Độ bền Rất cao Cao
Ứng dụng Môi trường cực khắc nghiệt Môi trường khắc nghiệt

So với Hastelloy và Titan

  • Rẻ hơn đáng kể nhưng vẫn cung cấp khả năng chống ăn mòn gần tương đương trong nhiều môi trường.
  • Là lựa chọn thay thế hiệu quả chi phí.

Kết luận

Inox Duplex 1.4410 (Super Duplex 2507) là một trong những vật liệu inox có khả năng chống ăn mòn mạnh nhất hiện nay, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch muối nồng độ cao, hệ thống dầu khí và hóa chất công nghiệp. Vật liệu sở hữu độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời và tuổi thọ cao, giúp tối ưu chi phí trong suốt vòng đời sử dụng.

Với khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và áp lực lớn, 1.4410 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp quan trọng, đòi hỏi sự ổn định và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu UNS S30451

    Vật liệu UNS S30451 Vật liệu UNS S30451 là gì? Vật liệu UNS S30451 là [...]

    Tấm Inox 304 12mm

    Tấm Inox 304 12mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    434S17 Stainless Steel

    434S17 Stainless Steel 434S17 là gì? 434S17 là thép không gỉ martensitic thuộc nhóm 410/420, [...]

    X2CrNi18.9 material

    X2CrNi18.9 material X2CrNi18.9 material là gì? X2CrNi18.9 là thép không gỉ austenitic, được thiết kế [...]

    Inox UNS S20100

    Inox UNS S20100 Inox UNS S20100 là gì? Inox UNS S20100 là một loại thép [...]

    STS420J1 material

    STS420J1 material STS420J1 material là gì? STS420J1 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 347S17

    Tìm hiểu về Inox 347S17 và Ứng dụng của nó Inox 347S17 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 50

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 50 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 50 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo