Inox Duplex 1.4424

Thép Inox 2324

Inox Duplex 1.4424

Inox Duplex 1.4424 là gì?

Inox Duplex 1.4424 là một loại thép không gỉ song pha thế hệ mới, kết hợp cấu trúc 50% Austenite và 50% Ferrite, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu môi trường chloride tốt hơn so với các dòng inox truyền thống. Mác thép này thường được sử dụng trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, hệ thống xử lý nước biển, công nghiệp đóng tàu và các bộ phận chịu tải mạnh.

Nhờ hàm lượng hợp kim được tối ưu hóa, Inox Duplex 1.4424 có tính chống ăn mòn điểm (pitting), ăn mòn kẽ hở (crevice corrosion) và khả năng kháng nứt ứng suất SCC tốt hơn so với các dòng Austenitic như 304L hoặc 316L. Với ưu điểm chi phí hợp lý hơn Super Duplex nhưng vẫn mang lại hiệu suất cao, đây là lựa chọn ngày càng được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 1.4424

Thành phần hóa học thông thường (giá trị tham khảo):

  • Cr (Chromium): 21.0 – 23.0%
  • Ni (Nickel): 4.5 – 6.5%
  • Mo (Molybdenum): 2.5 – 3.5%
  • N (Nitrogen): 0.16 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.02%
  • Fe: Phần còn lại

Sự kết hợp Cr + Mo + N góp phần nâng PREN của vật liệu lên mức 32 – 36, nằm trong phân khúc Duplex chất lượng cao. Điều này giúp 1.4424 chịu được môi trường chloride tốt hơn so với 316L (PREN ~25) và xếp trên nhiều dòng Duplex phổ thông.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4424

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 550 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 260 HB max
  • Độ dãn dài (Elongation): 25 – 30%

So với inox 304 hoặc 316, Duplex 1.4424 có độ bền gấp đôi trong nhiều trường hợp, cho phép giảm độ dày vật liệu khi chế tạo thiết bị áp lực → tiết kiệm chi phí.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Kháng ăn mòn rỗ tốt trong môi trường chloride nồng độ cao
  • Chống ăn mòn kẽ hở hiệu quả
  • Kháng SCC tốt hơn Austenitic trong môi trường nóng ẩm có ion Cl-
  • Làm việc tốt trong nước biển lên đến 40 – 50°C

Điều này giúp 1.4424 trở thành vật liệu phù hợp cho các công trình ven biển và ngoài khơi.

3. Tính chất nhiệt

  • Ít bị biến dạng ở nhiệt độ cao
  • Khoảng nhiệt độ làm việc tốt nhất: -50°C đến 250°C
  • Không nên sử dụng liên tục > 300°C để tránh hình thành pha sigma làm giòn vật liệu

4. Khả năng gia công – hàn

  • Gia công cắt khó hơn thép Austenitic do độ bền cao
  • Cần sử dụng dao hợp kim cứng hoặc phủ chống mài mòn
  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, SAW nhưng phải kiểm soát nhiệt đầu vào
  • Không yêu cầu preheat trước khi hàn

Ưu điểm của Inox Duplex 1.4424

1. Độ bền cơ học vượt trội

  • Mạnh hơn 304L/316L gấp 1.5 – 2 lần
  • Khả năng chịu tải và chống biến dạng tốt
  • Phù hợp với các chi tiết chịu ứng suất cao

2. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Chịu nước biển và môi trường chloride
  • Chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm tốt
  • Làm việc tốt trong hóa chất và môi trường muối

3. Hiệu quả kinh tế tốt

  • Giá thấp hơn Super Duplex nhưng hiệu suất cao
  • Tuổi thọ lớn, giảm chi phí bảo trì lâu dài

4. Khả năng hàn tốt hơn so với Ferritic và Martensitic

Nhược điểm của Inox Duplex 1.4424

  • Không phù hợp trong môi trường > 300°C
  • Gia công khó hơn 316, yêu cầu thiết bị phù hợp
  • Dễ hình thành pha sigma nếu xử lý nhiệt sai cách
  • Cần kiểm soát tốt quy trình hàn

Ứng dụng của Inox Duplex 1.4424

1. Ngành dầu khí – hóa dầu

  • Ống dẫn áp lực
  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Van, mặt bích, khớp nối
  • Đường ống tại giàn khoan

2. Hệ thống xử lý nước biển

  • Thiết bị bơm nước biển
  • Hệ thống RO, khử mặn
  • Bộ lọc nước biển, giỏ hút

3. Công nghiệp hóa chất – môi trường

  • Bồn chứa hóa chất có ion Cl-
  • Thiết bị xử lý nước thải
  • Đường ống hóa chất nồng độ cao

4. Công nghiệp đóng tàu – hàng hải

  • Trục tàu, linh kiện máy tàu
  • Hệ thống nước làm mát
  • Các chi tiết chịu ăn mòn biển

5. Ngành xây dựng – kết cấu

  • Kết cấu thép ngoài trời
  • Lan can, cột, chi tiết chịu tải
  • Các cấu kiện làm việc trong môi trường muối

So sánh Inox Duplex 1.4424 với các mác inox khác

Tính chất 316L Duplex 1.4462 Duplex 1.4424
Độ bền kéo ~600 MPa ~750 MPa 700–900 MPa
PREN 25 32–35 32–36
Kháng SCC Trung bình Tốt Rất tốt
Chịu nước biển Trung bình Tốt Tốt hơn
Giá Rẻ Trung bình Hợp lý, hiệu suất cao

Duplex 1.4424 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất và chi phí, phù hợp cho các dự án yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 1.4424

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1120°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí cưỡng bức

2. Kiểm soát nhiệt độ hàn – chống pha sigma

  • Nhiệt độ giữa các lớp hàn < 150°C
  • Không giữ vật liệu lâu trong khoảng 600 – 900°C
  • Sử dụng que hàn/filler đúng chuẩn Duplex

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 35 – 60 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.25 mm/rev
  • Dùng dao phủ TiAlN hoặc tương đương
  • Cần dùng dung dịch làm mát liên tục

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox Duplex 1.4424

Trong những năm gần đây, nhu cầu về Duplex 1.4424 tăng mạnh từ các ngành:

1. Công nghiệp dầu khí và khai thác biển

Việt Nam, Trung Đông, Na Uy, Brazil đang tăng nhu cầu Duplex do yêu cầu chống ăn mòn cao.

2. Ngành xử lý nước

  • Nhu cầu khử mặn tăng
  • Các dự án nước sạch mở rộng
  • Hệ thống RO dùng lượng Duplex lớn

3. Công nghiệp hóa chất – môi trường

Do môi trường acid, chloride tăng, 304/316 không đáp ứng → Duplex trở thành lựa chọn chính.

4. Xu hướng thị trường 2025–2030

  • Nhu cầu dự kiến tăng 7–10%/năm
  • 1.4424 được đánh giá là dòng Duplex có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất

Kết luận

Inox Duplex 1.4424 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn chloride mạnh và hoạt động ổn định trong môi trường nước biển, hóa chất và dầu khí. Với sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu suất – chi phí, mác Duplex 1.4424 đang ngày càng trở thành lựa chọn chủ lực trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox XM15

    Tìm hiểu về Inox XM15 và Ứng dụng của nó Inox XM15 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 0.65mm

    Cuộn Inox 304 0.65mm – Chống Gỉ Cao, Gia Công Linh Hoạt, Đáp Ứng Tiêu [...]

    Inox 2101 LDX Là Gì

    Inox 2101 LDX Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế 1. [...]

    00Cr19Ni13Mo3 material

    00Cr19Ni13Mo3 material 00Cr19Ni13Mo3 material là gì? 00Cr19Ni13Mo3 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Vật liệu X1NiCrMo31-27-4

    Vật liệu X1NiCrMo31-27-4 Vật liệu X1NiCrMo31-27-4 là gì? Vật liệu X1NiCrMo31-27-4 là một loại thép [...]

    Thép UNS S30300

    Thép UNS S30300 Thép UNS S30300 là gì? Thép UNS S30300 là loại thép không [...]

    Loại khí bảo vệ nào được khuyến nghị khi hàn Inox 316H bằng TIG

    Loại khí bảo vệ nào được khuyến nghị khi hàn Inox 316H bằng TIG? Khi [...]

    Inox SUS444

    Inox SUS444 Inox SUS444 là gì? Inox SUS444 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo