Inox Duplex UNS S32202

Thép Inox 2324

Inox Duplex UNS S32202

Inox Duplex UNS S32202 là gì?

Inox Duplex UNS S32202 là một loại thép không gỉ song pha (Duplex) thuộc nhóm Duplex thế hệ mới với thành phần Niken giảm nhưng vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Đây là phiên bản Duplex kinh tế, phát triển nhằm giảm giá thành so với Duplex 2205 (UNS S32205) nhưng vẫn duy trì các đặc tính quan trọng như:

  • Độ bền cao gấp khoảng 2 lần inox Austenitic 304/316
  • Khả năng chống ăn mòn chloride tốt
  • Chống nứt SCC (Stress Corrosion Cracking) vượt trội
  • Độ dai tốt ở nhiều điều kiện nhiệt độ

Nhờ tỷ lệ pha Austenite – Ferrite cân bằng hợp lý, UNS S32202 được sử dụng nhiều trong các ngành: dầu khí, đóng tàu, xử lý nước, xây dựng, hóa chất và các kết cấu ngoài trời.

Đây là dòng inox Duplex giá tốt, phù hợp cho các dự án công nghiệp hoặc dân dụng yêu cầu khả năng chịu lực lớn, chống ăn mòn tốt nhưng vẫn tiết kiệm chi phí.

Thành phần hóa học của Inox Duplex UNS S32202

Thành phần hóa học tham khảo:

  • Cr (Chromium): 20.0 – 23.0%
  • Ni (Nickel): 1.5 – 3.5%
  • Mn (Manganese): 2.5 – 5.0%
  • Mo (Molybdenum): 0.30 – 0.60%
  • N (Nitrogen): 0.20 – 0.25%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm đặc biệt của UNS S32202:

  • Hàm lượng Ni thấp → giảm giá thành đáng kể
  • Hàm lượng N cao → tăng độ bền và tăng khả năng chống ăn mòn
  • Hàm lượng Mo thấp hơn 2205 nhưng vẫn đáp ứng chống ăn mòn chloride ở mức tốt

PREN của UNS S32202 thường đạt 26 – 29, gần tương đương 316L nhưng độ bền và SCC tốt hơn rất nhiều.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex UNS S32202

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 420 – 450 MPa
  • Độ cứng (HB): 250 HB max
  • Độ dãn dài: ~25%

So với inox 304/316, UNS S32202 mạnh hơn xấp xỉ 2 lần → cho phép giảm độ dày vật liệu và giảm khối lượng công trình.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Kháng ăn mòn rỗ tốt trong môi trường nước biển loãng
  • Tính chống ăn mòn kẽ hở cao hơn 304
  • Kháng SCC tuyệt vời trong môi trường chloride và nhiệt độ cao
  • Chống ăn mòn toàn bộ tương đương hoặc tốt hơn 316L trong nhiều môi trường

3. Tính chất nhiệt

  • Làm việc tốt nhất: -40°C đến 250°C
  • Không nên sử dụng > 300°C vì có nguy cơ tạo pha sigma
  • Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm ướt, nhiệt cao, có ion Cl-

4. Khả năng hàn và gia công

  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, FCAW
  • Không yêu cầu preheat
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào để tránh mất cân bằng pha
  • Gia công cắt gọt khó hơn 304 nhưng dễ hơn 2205

Ưu điểm của Inox Duplex UNS S32202

1. Giá thành thấp – hiệu suất cao

Vì lượng Niken thấp → UNS S32202 là lựa chọn Duplex tiết kiệm nhất, mang lại hiệu suất gần như 2205 nhưng chi phí thấp hơn đáng kể.

2. Độ bền cơ học cao

  • Gấp ~2 lần inox 304/316
  • Giảm chi phí nhờ giảm độ dày vật liệu cần dùng

3. Chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride

  • Tốt hơn 304
  • Gần tương đương 316L ở nhiều môi trường
  • Kháng SCC vượt trội hơn tất cả inox Austenitic

4. Gia công – hàn dễ hơn Duplex truyền thống

  • Ít nhạy cảm hơn 2205
  • Filler tiêu chuẩn như ER2209 vẫn có thể dùng

5. Thân thiện môi trường

Hàm lượng Ni thấp → tác động môi trường ít hơn → vật liệu xanh hơn.

Nhược điểm của Inox Duplex UNS S32202

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn Duplex 2205 và Super Duplex
  • Không phù hợp môi trường chloride cao (> 1000 ppm)
  • Không nên dùng cho nhiệt độ cao và môi trường acid mạnh
  • Gia công vẫn khó hơn inox 304

Ứng dụng của Inox Duplex UNS S32202

1. Công nghiệp dầu khí – khí đốt

  • Ống dẫn
  • Kết cấu hỗ trợ
  • Van, phụ kiện, mặt bích
  • Hệ thống xử lý nước biển cho giàn khoan

2. Ngành xử lý nước và môi trường

  • Bồn chứa nước sạch
  • Hệ thống RO – lọc nước
  • Đường ống xử lý nước thải
  • Các bộ phận tiếp xúc hóa chất nồng độ thấp

3. Công nghiệp đóng tàu và biển

  • Lan can
  • Kết cấu chống ăn mòn biển
  • Trạm xử lý nước biển trên tàu
  • Hệ thống bơm – lọc nước biển

4. Ngành xây dựng

  • Lan can inox chống gỉ
  • Kết cấu trang trí ngoài trời
  • Kết cấu cầu thép hoặc giàn thép ven biển

5. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa
  • Ống dẫn hóa chất nhẹ
  • Thiết bị trao đổi nhiệt

6. Ngành chế tạo cơ khí

  • Chi tiết máy chịu tải
  • Bu lông ốc vít chống ăn mòn
  • Thiết bị công nghiệp yêu cầu độ bền cao

So sánh Inox Duplex UNS S32202 với các mác inox khác

Tính chất 304 316L Duplex 1.4462 Duplex S32202
Độ bền kéo ~550 MPa ~600 MPa ~750 MPa 600–800 MPa
Giới hạn chảy 215 MPa 240 MPa 450 MPa 420–450 MPa
SCC Kém Trung bình Rất tốt Rất tốt
Chống ăn mòn TB Tốt Rất tốt Tốt
Giá Rẻ TB Cao Thấp nhất trong nhóm Duplex

Như vậy, UNS S32202 → lựa chọn tối ưu khi cần Duplex giá tốt, hiệu suất cao.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex UNS S32202

1. Solution Annealing

  • 1000 – 1080°C
  • Giữ nhiệt để hòa tan pha không mong muốn
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén

2. Tránh pha sigma

  • Không giữ ở 600 – 900°C
  • Tránh hàn nhiệt cao liên tục

3. Hàn

  • Không cần preheat
  • Kiểm soát nhiệt giữa các lớp hàn <150°C
  • Filler ER2209 hoặc tương đương

Thông số gia công CNC Inox Duplex UNS S32202

  • Tốc độ cắt: 40 – 70 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.20 mm/rev
  • Dùng dao phủ TiAlN
  • Sử dụng làm mát liên tục

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S32202

Tại Việt Nam:

  • Các công trình ven biển tăng nhanh
  • Hệ thống xử lý nước biển được đầu tư nhiều
  • Thiết kế kiến trúc sử dụng inox Duplex nhiều hơn

Toàn cầu:

  • Xu hướng chuyển sang inox Duplex giá thấp để tối ưu chi phí
  • Dự báo tăng trưởng 6–9% giai đoạn 2025–2030

UNS S32202 được dự đoán sẽ trở thành mác Duplex thay thế 316L trong rất nhiều ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ.

Kết luận Inox Duplex UNS S32202

Inox Duplex UNS S32202 là loại thép không gỉ song pha mới, với hiệu suất cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và chi phí thấp hơn rất nhiều so với Duplex truyền thống như 2205. Nhờ đặc tính cân bằng giữa bền – chống gỉ – giá tốt, UNS S32202 đang được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước, xây dựng, biển, dầu khí và các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 316 0.05mm

    Cuộn Inox 316 0.05mm – Chịu Ăn Mòn Tuyệt Vời, Dùng Cho Các Ứng Dụng [...]

    Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

    Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 28 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt, [...]

    Ống Inox 316 Phi 4mm

    Ống Inox 316 Phi 4mm – Chống Ăn Mòn Và Chịu Nhiệt Tốt Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 16 – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Cơ Khí [...]

    Thép Inox 310L

    Thép Inox 310L Thép Inox 310L là gì? Thép Inox 310L là thép không gỉ [...]

    Thép Inox 1.4434

    Thép Inox 1.4434 Thép Inox 1.4434 là gì? Thép Inox 1.4434, còn được biết đến [...]

    1.4886 stainless steel

    1.4886 stainless steel 1.4886 stainless steel là gì? 1.4886 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo