Inox Duplex UNS S32001

Thép Inox 2324

Inox Duplex UNS S32001

Inox Duplex UNS S32001 là gì?

Inox Duplex UNS S32001 là một loại thép không gỉ song pha (Duplex) kinh tế, còn được gọi là Lean Duplex. So với các mác Duplex truyền thống như UNS S32205 (Duplex 2205), UNS S32001 có hàm lượng Niken thấp hơn và giá thành rẻ hơn, nhưng vẫn duy trì độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn chloride tốt hơn inox Austenitic 316L và khả năng kháng nứt ứng suất SCC.

Mác inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn vừa phải, môi trường nước biển, hóa chất nhẹ, hệ thống xử lý nước và xây dựng ven biển. Với chi phí thấp và hiệu suất tốt, UNS S32001 trở thành lựa chọn lý tưởng khi cần Duplex kinh tế cho công nghiệp nhẹ và trung bình.

Thành phần hóa học của Inox Duplex UNS S32001

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 19 – 21%
  • Ni (Nickel): 1.5 – 3.0%
  • Mo (Molybdenum): 0.5 – 0.7%
  • N (Nitrogen): 0.08 – 0.20%
  • Mn (Manganese): 2.0 – 3.0%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Ni thấp → giảm chi phí
  • Hàm lượng N đủ để ổn định pha Austenite và tăng độ bền
  • Mo thấp → phù hợp môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình

PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) khoảng 25 – 28, vượt trội so với inox 304, tương đương hoặc cao hơn inox 316L ở một số môi trường chloride.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex UNS S32001

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 450 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): ~250 HB
  • Độ dãn dài: 25 – 30%

So với inox Austenitic, UNS S32001 mạnh hơn khoảng 1.5 – 2 lần, cho phép giảm độ dày và trọng lượng công trình.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn rỗ tốt trong nước biển và môi trường chloride thấp – trung bình
  • Chống ăn mòn kẽ hở hiệu quả
  • Kháng SCC tốt hơn inox 304/316 trong điều kiện chloride
  • Hoạt động ổn định ở nước biển và hóa chất nhẹ

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -40°C đến 250°C
  • Không nên sử dụng liên tục > 300°C → nguy cơ tạo pha sigma
  • Giữ được tính chất cơ lý và chống ăn mòn ở nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, FCAW
  • Không yêu cầu preheat
  • Filler tiêu chuẩn Duplex hoặc Lean Duplex
  • Gia công cắt gọt cần kiểm soát tốc độ và lượng cắt, dùng dao hợp kim cứng

Ưu điểm của Inox Duplex UNS S32001

  1. Giá thành kinh tế
    • Hàm lượng Niken thấp, chi phí rẻ hơn Duplex truyền thống
    • Hiệu suất tốt cho các dự án vừa và nhẹ
  2. Độ bền cơ học cao
    • Gấp 1.5 – 2 lần inox 304/316
    • Cho phép giảm độ dày vật liệu → tiết kiệm trọng lượng và chi phí
  3. Chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride nhẹ
    • Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở tốt hơn inox 304
    • Hoạt động tốt trong nước biển và hóa chất nhẹ
  4. Kháng nứt SCC vượt trội
    • Ổn định hơn Austenitic trong môi trường chloride
  5. Dễ hàn và gia công hơn các Duplex truyền thống
    • Thích hợp cho các chi tiết chế tạo quy mô vừa

Nhược điểm của Inox Duplex UNS S32001

  • Không chịu được môi trường chloride mạnh hoặc nước biển nóng
  • Không phù hợp môi trường acid mạnh hoặc nhiệt độ cao (>300°C)
  • Hiệu suất chống ăn mòn và PREN thấp hơn Duplex 2205/2507
  • Gia công vẫn khó hơn inox 304/316

Ứng dụng của Inox Duplex UNS S32001

1. Ngành xử lý nước và môi trường

  • Hệ thống bơm nước biển, bồn chứa nước sạch
  • Hệ thống RO – khử mặn nước biển
  • Đường ống dẫn hóa chất nhẹ
  • Thiết bị xử lý nước thải

2. Công nghiệp dầu khí – khí đốt (áp lực thấp)

  • Ống dẫn trung gian, chi tiết phụ trợ
  • Van, mặt bích, bu lông
  • Thiết bị chịu áp lực vừa phải

3. Công nghiệp đóng tàu – hàng hải

  • Lan can, trục và bộ phận chịu ăn mòn vừa phải
  • Hệ thống nước làm mát tàu

4. Ngành xây dựng

  • Kết cấu ngoài trời ven biển
  • Lan can, cầu thang, cột inox
  • Chi tiết trang trí chịu môi trường muối

5. Công nghiệp cơ khí – chế tạo

  • Chi tiết máy chịu lực vừa phải
  • Bu lông, ốc vít, bộ phận cơ khí tiếp xúc môi trường nhẹ

So sánh Inox Duplex UNS S32001 với các mác inox khác

Tính chất 304 316L UNS S32205 UNS S32001
Độ bền kéo ~550 MPa ~600 MPa ~750 MPa 600–700 MPa
Giới hạn chảy 215 MPa 240 MPa 450 MPa 350–450 MPa
Chống ăn mòn TB Tốt Xuất sắc Tốt (chỉ môi trường nhẹ – trung bình)
SCC Kém Trung bình Rất tốt Tốt
Giá Thấp Trung bình Cao Thấp – kinh tế

UNS S32001 là Lean Duplex giá thấp, hiệu quả trong nhiều ứng dụng mà không cần hiệu suất chống ăn mòn quá cao.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex UNS S32001

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1000 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG, FCAW
  • Không cần preheat
  • Kiểm soát nhiệt giữa các lớp <150°C
  • Filler Lean Duplex tiêu chuẩn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 40 – 65 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.20 mm/rev
  • Sử dụng dao hợp kim cứng TiAlN
  • Làm mát liên tục để tránh nóng cục bộ

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S32001

Việt Nam

  • Dùng nhiều trong hệ thống nước biển, bồn chứa và đường ống hóa chất nhẹ
  • Ứng dụng trong xây dựng ven biển và các công trình vừa

Toàn cầu

  • Lean Duplex ngày càng được ưa chuộng nhờ chi phí thấp và hiệu suất cao
  • Dự báo tăng trưởng 6–8%/năm trong giai đoạn 2025 – 2030

Kết luận

Inox Duplex UNS S32001 là vật liệu Lean Duplex kinh tế, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và chi phí thấp. Thích hợp cho các ứng dụng trong xử lý nước, xây dựng ven biển, chế tạo cơ khí nhẹ, và các ngành công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn tối ưu khi muốn thay thế inox Austenitic 304/316 với hiệu quả kinh tế và kỹ thuật tốt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lý Do Nên Chọn Inox 329 Cho Các Công Trình Ngoài Trời

    Lý Do Nên Chọn Inox 329 Cho Các Công Trình Ngoài Trời Khi lựa chọn [...]

    Đồng CZ124

    Đồng CZ124 Đồng CZ124 là gì? Đồng CZ124 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    STS304 material

    STS304 material STS304 material là thép không gỉ austenitic thuộc dòng thép 300 series, nổi [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X18H10

    Tìm hiểu về Inox 08X18H10 và Ứng dụng của nó Inox 08X18H10 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ UNS S31653

    Thép không gỉ UNS S31653 Thép không gỉ UNS S31653 là một loại thép không [...]

    Thép không gỉ 12X17T9AH4

    Thép không gỉ 12X17T9AH4 Thép không gỉ 12X17T9AH4 là gì? Thép không gỉ 12X17T9AH4 là [...]

    Inox 1.4419

    Inox 1.4419 Inox 1.4419 là gì? Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox 06Cr25Ni20

    Thép Inox 06Cr25Ni20 Thép Inox 06Cr25Ni20 là gì? Thép Inox 06Cr25Ni20 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo