Inox Duplex UNS S32750

Thép Inox 2324

Inox Duplex UNS S32750

Inox Duplex UNS S32750 là gì?

Inox Duplex UNS S32750, hay còn gọi là Super Duplex 2507, là loại thép không gỉ Super Duplex cao cấp với cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng gần 50/50. Loại inox này được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường chloride, nước biển và hóa chất mạnh, đồng thời kháng nứt ứng suất SCC tối đa.

UNS S32750 được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao như: dầu khí, hóa chất, đóng tàu, xử lý nước biển, hóa chất mạnh và các công trình ven biển khắc nghiệt. Đây là mác inox Super Duplex phổ biến nhất nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cực cao, mặc dù giá thành cao hơn so với Duplex tiêu chuẩn.

Thành phần hóa học của Inox Duplex UNS S32750

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 5%
  • N (Nitrogen): 0.24 – 0.32%
  • Mn (Manganese): 1.0 – 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 0.8%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Cr, Mo và N cao → tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở, rỗ và SCC
  • Ni vừa đủ → đảm bảo ổn định pha Austenite
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) đạt 40 – 42, vượt trội so với tất cả inox Duplex tiêu chuẩn và Austenitic

UNS S32750 thích hợp cho môi trường chloride cao, nước biển nóng, axit, và hóa chất mạnh, nơi các inox khác không đáp ứng được.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex UNS S32750

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 900 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 280 – 320 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

Độ bền cơ học cực cao giúp giảm độ dày vật liệu, tối ưu trọng lượng và tăng tuổi thọ kết cấu.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở xuất sắc trong môi trường chloride cao
  • Kháng SCC tối đa trong môi trường chloride, stress cao
  • Chống ăn mòn axit, hóa chất, nước biển nóng, muối và các dung dịch ăn mòn mạnh

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tốt nhất: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 315°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SAW tốt nhưng cần kiểm soát nhiệt chặt chẽ
  • Filler Super Duplex tiêu chuẩn
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Gia công cắt gọt khó hơn inox Duplex tiêu chuẩn, cần dao hợp kim cứng và làm mát liên tục

Ưu điểm của Inox Duplex UNS S32750

  1. Độ bền cơ học vượt trội
    • Chịu áp lực và tải nặng tối đa
    • Giảm độ dày vật liệu → tiết kiệm trọng lượng
  2. Khả năng chống ăn mòn cực cao
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride nồng độ cao
    • Hoạt động ổn định trong nước biển, axit và hóa chất mạnh
  3. Ổn định pha Austenite – Ferrite
    • Không biến dạng trong hàn hoặc gia công cơ khí
  4. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế
  5. Hiệu suất tối ưu trong môi trường khắc nghiệt
    • Lựa chọn hàng đầu cho dầu khí, hóa chất mạnh, xử lý nước biển và công trình ven biển

Nhược điểm của Inox Duplex UNS S32750

  • Giá thành cao hơn hẳn inox Duplex tiêu chuẩn và Austenitic 316/304
  • Gia công khó hơn inox Duplex tiêu chuẩn
  • Không sử dụng liên tục > 315°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và nhiệt luyện

Ứng dụng của Inox Duplex UNS S32750

1. Ngành dầu khí và hóa dầu

  • Đường ống, van, mặt bích chịu môi trường chloride cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, bộ phận chịu áp lực lớn
  • Hệ thống khai thác nước biển, xử lý hóa chất

2. Xử lý nước biển và hóa chất mạnh

  • Bồn chứa, đường ống RO, tháp trao đổi ion
  • Van, bơm và thiết bị xử lý nước biển nồng độ chloride cao
  • Thiết bị chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp hóa chất

3. Công nghiệp đóng tàu – hàng hải

  • Trục tàu, linh kiện chịu ăn mòn nặng
  • Lan can, bộ phận hầm tàu, hệ thống làm mát nước biển
  • Kết cấu ngoài trời ven biển khắc nghiệt

4. Xây dựng và công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất mạnh, đường ống acid – alkali
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết chịu ăn mòn cao
  • Kết cấu ven biển, công trình offshore

5. Chế tạo cơ khí – máy móc

  • Chi tiết chịu tải cao
  • Bu lông, đai ốc, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường chloride mạnh
  • Thiết bị công nghiệp nặng, máy móc offshore

So sánh Inox Duplex UNS S32750 với các mác inox khác

Tính chất 316L UNS S31803 UNS S32205 UNS S32750
Độ bền kéo 600 MPa 620 – 850 MPa 620 – 850 MPa 900 – 1050 MPa
Giới hạn chảy 240 MPa 450 – 500 MPa 450 – 500 MPa 550 – 750 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Xuất sắc Tuyệt vời
SCC Trung bình Rất tốt Rất tốt Xuất sắc
Giá Thấp Cao Cao Rất cao

UNS S32750 là Super Duplex hàng đầu, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt, chloride cao và hóa chất mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex UNS S32750

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
  • Giữ nhiệt đủ để hòa tan pha sigma
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén

2. Hàn

  • TIG, MIG, SAW
  • Filler Super Duplex tiêu chuẩn
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Tránh vùng nhiệt 600 – 900°C quá lâu

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 35 – 55 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.25 mm/rev
  • Dùng dao hợp kim cứng phủ TiAlN
  • Làm mát liên tục

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S32750

Việt Nam

  • Sử dụng trong dầu khí, hóa chất mạnh, nước biển và đóng tàu
  • Ứng dụng trong công trình ven biển, bồn chứa và đường ống offshore

Toàn cầu

  • Super Duplex 2507 ngày càng được ưa chuộng trong môi trường chloride cao
  • Dự báo tăng trưởng 8–10%/năm giai đoạn 2025 – 2030

Kết luận

Inox Duplex UNS S32750 (Super Duplex 2507) là mác inox cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tuổi thọ dài. Thích hợp cho dầu khí, hóa chất mạnh, đóng tàu, xử lý nước biển và các công trình offshore khắc nghiệt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần hiệu suất vượt trội trong môi trường ăn mòn cao và áp lực lớn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Duplex UNS S31803

    Thép Duplex UNS S31803 Thép Duplex UNS S31803 là gì? Thép Duplex UNS S31803, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 40 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn [...]

    248 SV material

    248 SV material 248 SV material là gì? 248 SV material là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 32 – Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.441 Đúng Cách

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.441 Đúng Cách 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Mua Inox 316 Ở Đâu Uy Tín. Giới Thiệu vatlieucokhi.net

    Mua Inox 316 Ở Đâu Uy Tín? Giới Thiệu vatlieucokhi.net 1. Inox 316 – Lựa [...]

    Thép không gỉ UNS S44625

    Thép không gỉ UNS S44625 Thép không gỉ UNS S44625 là gì? Thép không gỉ [...]

    Vuông Đặc Đồng 48mm

    Vuông Đặc Đồng 48mm Vuông Đặc Đồng 48mm là gì? Vuông Đặc Đồng 48mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo