Inox Duplex UNS S32760

Thép Inox 2324

Inox Duplex UNS S32760

Inox Duplex UNS S32760 là gì?

Inox Duplex UNS S32760, còn được gọi là Super Duplex 2507-H hoặc Super Duplex siêu cao cấp, là loại thép không gỉ Super Duplex với cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng gần 50/50. Loại inox này nổi bật với độ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn tối đa trong môi trường chloride, nước biển nóng, hóa chất mạnh, và kháng nứt ứng suất SCC tuyệt đối.

UNS S32760 được sử dụng trong các ngành công nghiệp khó khăn và khắc nghiệt, bao gồm: dầu khí offshore, hóa chất mạnh, xử lý nước biển, đóng tàu, và các công trình ven biển, nơi mà UNS S32750 hoặc các inox Duplex khác không đáp ứng được yêu cầu về chống ăn mòn và độ bền.

Thành phần hóa học của Inox Duplex UNS S32760

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3.5 – 5%
  • N (Nitrogen): 0.24 – 0.32%
  • Mn (Manganese): 1.0 – 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 0.8%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao hơn UNS S32750, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở, rỗ và SCC trong môi trường chloride cực cao.
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) đạt 40 – 42, vượt trội hơn hầu hết inox Duplex và Super Duplex thông thường.
  • Thích hợp với môi trường biển, hóa chất nặng, acid clorua và áp lực cao.

Tính chất cơ lý của Inox Duplex UNS S32760

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1000 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 750 – 800 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 320 – 350 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

Độ bền cơ học cực cao giúp giảm độ dày vật liệu, tiết kiệm trọng lượng, và chịu được tải trọng lớn trong các ứng dụng offshore và hóa chất nặng.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở xuất sắc, vượt trội hơn UNS S32750 trong môi trường chloride cao
  • Kháng SCC tối đa, chống nứt và ăn mòn ứng suất trong môi trường hóa chất mạnh
  • Chống ăn mòn nước biển nóng, muối, axit và các dung dịch công nghiệp mạnh

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tốt nhất: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SAW tốt nhưng cần kiểm soát nhiệt nghiêm ngặt
  • Filler Super Duplex tiêu chuẩn hoặc cao cấp
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Gia công cắt gọt khó, cần dao hợp kim cứng và làm mát liên tục

Ưu điểm của Inox Duplex UNS S32760

  1. Độ bền cơ học cực cao
    • Chịu áp lực và tải nặng tối đa
    • Giảm độ dày vật liệu → tiết kiệm trọng lượng
  2. Khả năng chống ăn mòn tối đa
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride nồng độ cao
    • Hoạt động ổn định trong hóa chất mạnh và nước biển nóng
  3. Ổn định pha Austenite – Ferrite
    • Không biến dạng trong hàn hoặc gia công cơ khí
  4. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế
  5. Hiệu suất tối ưu trong môi trường khắc nghiệt
    • Lựa chọn hàng đầu cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh và công trình ven biển

Nhược điểm của Inox Duplex UNS S32760

  • Giá thành cao hơn UNS S32750 và các inox Duplex tiêu chuẩn
  • Gia công và hàn khó hơn inox Duplex thông thường
  • Không sử dụng liên tục > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và nhiệt luyện

Ứng dụng của Inox Duplex UNS S32760

1. Ngành dầu khí và hóa dầu

  • Đường ống, van, mặt bích chịu môi trường chloride và áp lực cực cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, bộ phận chịu áp lực lớn offshore
  • Hệ thống khai thác nước biển, xử lý hóa chất nồng độ cao

2. Xử lý nước biển và hóa chất mạnh

  • Bồn chứa, đường ống RO, tháp trao đổi ion
  • Van, bơm và thiết bị xử lý nước biển nồng độ chloride cực cao
  • Thiết bị chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp mạnh

3. Công nghiệp đóng tàu – hàng hải

  • Trục tàu, linh kiện chịu ăn mòn nặng
  • Lan can, bộ phận hầm tàu, hệ thống làm mát nước biển
  • Kết cấu ngoài trời ven biển khắc nghiệt

4. Xây dựng và công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất mạnh, đường ống acid – alkali
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết chịu ăn mòn cao
  • Công trình offshore và kết cấu ven biển

5. Chế tạo cơ khí – máy móc

  • Chi tiết chịu tải cao
  • Bu lông, đai ốc, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường chloride cực mạnh
  • Thiết bị công nghiệp nặng, máy móc offshore

So sánh Inox Duplex UNS S32760 với các mác inox khác

Tính chất UNS S31803 UNS S32205 UNS S32750 UNS S32760
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 620 – 850 MPa 900 – 1050 MPa 1000 – 1100 MPa
Giới hạn chảy 450 – 500 MPa 450 – 500 MPa 550 – 750 MPa 750 – 800 MPa
Chống ăn mòn Xuất sắc Xuất sắc Tuyệt vời Tối đa
SCC Rất tốt Rất tốt Xuất sắc Tối đa
Giá Cao Cao Rất cao Rất cao

UNS S32760 là Super Duplex cao cấp nhất, phù hợp cho môi trường chloride cực cao, hóa chất mạnh và tải trọng lớn offshore.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex UNS S32760

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí nén

2. Hàn

  • TIG, MIG, SAW
  • Filler Super Duplex cao cấp
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
  • Tránh vùng nhiệt 600 – 900°C quá lâu

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 30 – 50 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.20 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng phủ TiAlN
  • Làm mát liên tục

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S32760

Việt Nam

  • Sử dụng trong dầu khí offshore, hóa chất mạnh, nước biển nồng độ chloride cao
  • Ứng dụng trong công trình offshore, bồn chứa, đường ống chịu áp lực và ăn mòn cực cao

Toàn cầu

  • Super Duplex 2507-H được ưa chuộng trong các môi trường chloride và áp lực cao
  • Dự báo tăng trưởng 8 – 12%/năm giai đoạn 2025 – 2030

Kết luận

Inox Duplex UNS S32760 là mác inox Super Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt đối và tuổi thọ dài. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh, đóng tàu, xử lý nước biển và các công trình ven biển khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cần hiệu suất tối đa trong môi trường chloride cao và áp lực lớn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 42 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Ngành Cơ [...]

    Thép không gỉ 347S31

    Thép không gỉ 347S31 Thép không gỉ 347S31 là loại thép Austenitic crôm – niken, [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 08X21H6M2T Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox 08X21H6M2T Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Hàn inox [...]

    Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

    Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 là gì? Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 là mác thép không [...]

    Thép X39CrMo17-1

    Thép X39CrMo17-1 Thép X39CrMo17-1 là gì? Thép X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    STS316 material

    STS316 material STS316 material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, nổi bật với [...]

    Shim Chêm Đồng 1mm

    Shim Chêm Đồng 1mm Shim Chêm Đồng 1mm là gì? Shim Chêm Đồng 1mm là [...]

    Đồng CW508L

    Đồng CW508L Đồng CW508L là gì? Đồng CW508L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo