Inox Duplex 2507

Thép Inox 2324

Inox Duplex 2507

Inox Duplex 2507 là gì?

Inox Duplex 2507, còn được biết đến với tên gọi Super Duplex 2507, là loại thép không gỉ Duplex siêu cao cấp, kết hợp cấu trúc Austenite – Ferrite cân bằng giúp độ bền cơ học cực caokhả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride cao.

Loại inox này được phát triển để phục vụ các ứng dụng công nghiệp nặng và khắc nghiệt, nơi môi trường muối, hóa chất mạnh hoặc dầu khí ngoài khơi làm giảm hiệu suất của inox Duplex tiêu chuẩn. 2507 được ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, nước biển, công nghiệp hóa học, bồn chứa và kết cấu chịu ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 2507

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 5%
  • N (Nitrogen): 0.24 – 0.30%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao → khả năng chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC tối ưu
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) khoảng 40 – 42, vượt trội hơn hầu hết inox Duplex thông thường
  • Phù hợp cho môi trường nước biển, hóa chất mạnh, dung dịch chloride cao và công nghiệp khắc nghiệt

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 2507

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 850 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 300 – 350 HB
  • Độ dãn dài: 15 – 20%

Inox Duplex 2507 có độ bền cơ học vượt trội, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực cao, kết cấu công nghiệp nặng và thiết bị ngoài khơi.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC xuất sắc trong môi trường chloride cao
  • Hoạt động ổn định trong nước biển, hóa chất mạnh, axit và công nghiệp khắc nghiệt
  • Thích hợp cho dầu khí ngoài khơi, công trình ven biển và hóa chất nặng

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thuận tiện với filler Super Duplex
  • Cần kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt để tránh giảm tính chống ăn mòn
  • Gia công cắt gọt cần làm mát liên tục do độ cứng cao, nhằm duy trì độ bền và hạn chế mài mòn dao

Ưu điểm của Inox Duplex 2507

  1. Độ bền cơ học cực cao
    • Chịu áp lực và tải trọng lớn trong môi trường công nghiệp nặng
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất tối ưu
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
    • Thích hợp cho nước biển, dầu khí và hóa chất nặng
  3. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì, thay thế và tăng hiệu quả vận hành
    • Ổn định trong thời gian dài dưới môi trường ăn mòn cao
  4. Khả năng hàn và gia công tốt
    • Hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống và thiết bị cơ khí
    • Kiểm soát nhiệt độ và làm mát liên tục để duy trì độ bền

Nhược điểm của Inox Duplex 2507

  • Giá thành cao hơn nhiều so với inox Duplex tiêu chuẩn (2205, 2304)
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C

Ứng dụng của Inox Duplex 2507

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất nặng

  • Đường ống, bồn chứa và van trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa acid
  • Công trình ngoài khơi và công nghiệp khắc nghiệt

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride cao
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển
  • Thiết bị ngoài trời và công trình ven biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải lớn
  • Bu lông, đai ốc, trục tàu, lan can và thiết bị công nghiệp nặng
  • Kết cấu công nghiệp ngoài khơi, dầu khí và hóa chất

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối và hóa chất mạnh
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex 2507 với các mác inox khác

Tính chất 2205 F53 F55 2507
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 750 – 900 MPa 850 – 950 MPa 850 – 1000 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 650 MPa 600 – 750 MPa 550 – 750 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc vượt trội
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Cao Cao Cao Rất cao

Inox Duplex 2507 là lựa chọn tối ưu cho các môi trường khắc nghiệt nhất, nơi mà các inox Super Duplex tiêu chuẩn cũng phải hạn chế sử dụng.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 2507

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Super Duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt để đảm bảo tính chống ăn mòn
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 35 – 55 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng phủ TiAlN, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết công nghiệp chịu tải và ăn mòn cao

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox Duplex 2507

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí ngoài khơi, hóa chất nặng, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp nặng

Toàn cầu

  • Duplex 2507 được ưa chuộng trong môi trường chloride cực cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định 6 – 10%/năm nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex 2507 là mác inox Super Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và tuổi thọ vật liệu dài. Thích hợp cho dầu khí, hóa chất mạnh, nước biển và công trình công nghiệp khắc nghiệt. Đây là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất cao nhất trong môi trường chloride và hóa chất mạnh, vượt trội so với inox 2205, F53 hay F55.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 2347

    Vật liệu 2347 Vật liệu 2347 là gì? Vật liệu 2347 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 409 0.45mm

    Tấm Inox 409 0.45mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 321S31

    Tìm hiểu về Inox 321S31 và Ứng dụng của nó Inox 321S31 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 0.9mm

    Tấm Đồng 0.9mm Tấm đồng 0.9mm là gì? Tấm đồng 0.9mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Inox X6CrNiMoTi17-12-2

    Thép Inox X6CrNiMoTi17-12-2 Thép Inox X6CrNiMoTi17-12-2 là gì? Thép Inox X6CrNiMoTi17-12-2 là thép không gỉ [...]

    X3CrNiMo13-4 Stainless Steel

    X3CrNiMo13-4 Stainless Steel X3CrNiMo13-4 stainless steel là gì? X3CrNiMo13-4 là thép không gỉ martensitic được [...]

    Thép Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3

    Thép Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 Thép Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là gì? Thép Inox Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là [...]

    Inox 631: Tính Năng Và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí

    Inox 631: Tính Năng Và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí Inox 631 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo