Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

Thép Inox 2324

Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là gì?

Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, có cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng. Với thành phần hợp kim giàu Cr, Ni, Mo và N, inox này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride cao, axit và nước biển.

Mác inox 00Cr24Ni6Mo3N thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, bồn chứa áp lực và thiết bị trao đổi nhiệt, nơi yêu cầu tính bền cơ học cao, chống rỗ và chống nứt ứng suất SCC.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 23 – 25%
  • Ni (Nickel): 5 – 7%
  • Mo (Molybdenum): 3 – 3.5%
  • N (Nitrogen): 0.18 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao → tăng khả năng chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number): khoảng 40 – 42, vượt trội hơn inox Duplex tiêu chuẩn 2205
  • Thích hợp cho nước biển, dung dịch chloride cao, axit nhẹ và môi trường hóa chất khắc nghiệt

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 600 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 260 – 300 HB
  • Độ dãn dài: 15 – 20%

Inox 00Cr24Ni6Mo3N có độ bền cơ học cao hơn 2205 và 329J3L, đáp ứng các chi tiết chịu áp lực lớn và tải trọng cao.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride cao
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất mạnh và dung dịch axit nhẹ
  • Phù hợp cho bồn chứa, đường ống, van và thiết bị trao đổi nhiệt

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Duplex hoặc Super Duplex
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn dao
  • Kiểm soát biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Ưu điểm của Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

  1. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải trọng lớn và áp lực cao
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride cao
    • Phù hợp cho nước biển, dung dịch muối, axit nhẹ và hóa chất mạnh
  3. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế
    • Ổn định lâu dài trong môi trường ăn mòn cao
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống
    • Hạn chế biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Nhược điểm của Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

  • Giá thành cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn và 2205
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa acid
  • Công trình offshore và công nghiệp khắc nghiệt

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride cao
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải cao
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị công nghiệp nặng
  • Kết cấu công nghiệp offshore, dầu khí và hóa chất

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối và hóa chất
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N với các mác inox khác

Tính chất 2205 329J3L F53 00Cr24Ni6Mo3N
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 700 – 800 MPa 750 – 900 MPa 750 – 850 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 600 MPa 500 – 650 MPa 500 – 600 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Cao Cao Cao Cao

00Cr24Ni6Mo3N là inox Duplex cao cấp, cung cấp hiệu suất chống ăn mòn và cơ lý tương đương hoặc vượt F53, thích hợp cho môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Duplex hoặc Super Duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 40 – 60 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải cao và môi trường chloride cao

Phân tích thị trường tiêu thụ 00Cr24Ni6Mo3N

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí offshore, hóa chất mạnh, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp nặng

Toàn cầu

  • 00Cr24Ni6Mo3N được ưa chuộng trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là inox Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và tuổi thọ vật liệu dài. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh, nước biển và công trình công nghiệp khắc nghiệt, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất gần Super Duplex với khả năng chống rỗ, kẽ hở và SCC vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 200mm

    Ống Inox 304 Phi 200mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Thép Inox 1.4434

    Thép Inox 1.4434 Thép Inox 1.4434 là gì? Thép Inox 1.4434, còn được biết đến [...]

    Vật liệu 314

    Vật liệu 314 Vật liệu 314 là gì? Vật liệu 314 là thép không gỉ [...]

    Mua Inox 314 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng Tại Việt Nam

    Mua Inox 314 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng Tại Việt Nam? Inox 314 [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Dễ Gia Công Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công Loại [...]

    Z12CN17.07 stainless steel

    Z12CN17.07 stainless steel Z12CN17.07 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z12CN17.07 là thép austenitic [...]

    0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel

    0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel 0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel là gì? 0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel là loại thép không [...]

    Inox F51 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox F51 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Tổng Quan Về Inox F51 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo