Inox Duplex 12X21H5T

Thép Inox 2324

Inox Duplex 12X21H5T

Inox Duplex 12X21H5T là gì?

Inox Duplex 12X21H5T là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, sở hữu cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng cùng các nguyên tố hợp kim Cr, Ni, Mo, Ti, N. Mác inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình đến cao.

Inox 12X21H5T thường được sử dụng trong bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất và các thiết bị công nghiệp offshore, đặc biệt trong các môi trường chloride vừa và hóa chất nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 12X21H5T

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 20 – 22%
  • Ni (Nickel): 4 – 6%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 2.5%
  • Ti (Titanium): 0.2 – 0.5%
  • N (Nitrogen): 0.15 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao → chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC
  • Ti ổn định carbide → ngăn ngừa ăn mòn hạt, giữ tính bền cơ lý
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number): khoảng 35 – 37, cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn 2205
  • Phù hợp cho nước biển, dung dịch chloride vừa, hóa chất nhẹ và trung bình

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 12X21H5T

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 550 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 250 – 280 HB
  • Độ dãn dài: 18 – 22%

Nhờ sự kết hợp của Ti và N, inox 12X21H5T có độ bền cơ học tốt, thích hợp với chi tiết chịu tải trọng vừa và cao, áp lực trung bình và môi trường ăn mòn vừa.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride vừa
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất nhẹ đến trung bình
  • Thích hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt và tháp hóa chất

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn dao
  • Kiểm soát biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Ưu điểm của Inox Duplex 12X21H5T

  1. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải vừa và áp lực trung bình
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở, nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride vừa
    • Thích hợp cho nước biển, dung dịch muối, hóa chất nhẹ và trung bình
  3. Ổn định pha carbide và cơ lý
    • Ti ổn định carbide, ngăn ngừa ăn mòn hạt
    • Giữ độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống
    • Hạn chế biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Nhược điểm của Inox Duplex 12X21H5T

  • Giá thành cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Inox Duplex 12X21H5T

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van trong môi trường chloride vừa và hóa chất nhẹ
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa dung dịch hóa chất nhẹ đến trung bình
  • Công trình offshore và công nghiệp hóa chất vừa

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride trung bình
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải vừa
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị công nghiệp ven biển
  • Kết cấu công nghiệp offshore, dầu khí và hóa chất vừa

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối nhẹ
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex 12X21H5T với các mác inox khác

Tính chất 2205 329J3L F53 12X21H5T
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 700 – 800 MPa 750 – 900 MPa 650 – 750 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 600 MPa 500 – 650 MPa 450 – 550 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Tốt – Rất tốt
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Tốt – Rất tốt
Giá Cao Cao Cao Trung bình – Cao

12X21H5T là inox Duplex nâng cao, cung cấp hiệu suất chống ăn mòn và cơ lý tương đương inox Duplex tiêu chuẩn, thích hợp cho môi trường chloride vừa và hóa chất nhẹ đến trung bình.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 12X21H5T

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 40 – 60 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải vừa và môi trường chloride trung bình

Phân tích thị trường tiêu thụ 12X21H5T

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí offshore, hóa chất vừa, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp vừa

Toàn cầu

  • 12X21H5T được ưa chuộng trong môi trường chloride vừa và hóa chất nhẹ đến trung bình
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex 12X21H5T là inox Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và ổn định pha carbide. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất vừa, nước biển và công trình công nghiệp vừa, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất vượt trội trong môi trường chloride vừa và hóa chất nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 12Cr17Ni7

    Inox 12Cr17Ni7 Inox 12Cr17Ni7 là gì? Inox 12Cr17Ni7 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Inox 1.4507 Có Thể Thay Thế Hoàn Toàn Inox 316L Hoặc 904L Không

    Inox 1.4507 Có Thể Thay Thế Hoàn Toàn Inox 316L Hoặc 904L Không? 1. So [...]

    1Cr18Mn8Ni5N material

    1Cr18Mn8Ni5N material 1Cr18Mn8Ni5N material là gì? 1Cr18Mn8Ni5N material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép không gỉ 1.4841

    Thép không gỉ 1.4841 Thép không gỉ 1.4841 là gì? Thép không gỉ 1.4841, còn [...]

    Thép Duplex 1.4462

    Thép Duplex 1.4462 Thép Duplex 1.4462 là gì? Thép Duplex 1.4462, còn được biết đến [...]

    Tấm Đồng 50mm

    Tấm Đồng 50mm Tấm đồng 50mm là gì? Tấm đồng 50mm là vật liệu đồng [...]

    Ống Đồng Phi 50

    Ống Đồng Phi 50 Ống đồng phi 50 là gì? Ống đồng phi 50 là [...]

    Đồng CZ123

    Đồng CZ123 Đồng CZ123 là gì? Đồng CZ123 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo