Inox Duplex X8CrNiMo275

Thép Inox 2324

Inox Duplex X8CrNiMo275

Inox Duplex X8CrNiMo275 là gì?

Inox Duplex X8CrNiMo275 là một loại thép không gỉ Duplex cao cấp, sở hữu cấu trúc pha Austenite – Ferrite cân bằng, với các nguyên tố hợp kim như Cr, Ni, Mo và N. Loại inox này được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn trong môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và chịu tải cơ học lớn, đồng thời duy trì ổn định cơ lý ở nhiệt độ trung bình.

X8CrNiMo275 thường được ứng dụng trong các ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, bồn chứa áp lực, van, ống dẫn và thiết bị trao đổi nhiệt, nơi hiệu suất chống ăn mòn, chống rỗ, chống nứt ứng suất SCC và độ bền cơ học cao là yêu cầu quan trọng.

Thành phần hóa học của Inox Duplex X8CrNiMo275

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 25 – 27%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 2.5 – 3%
  • N (Nitrogen): 0.18 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao → khả năng chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC vượt trội
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number): khoảng 38 – 40, cao hơn inox Duplex 2205
  • Phù hợp cho nước biển, hóa chất mạnh, dung dịch chloride cao và môi trường khắc nghiệt

Tính chất cơ lý của Inox Duplex X8CrNiMo275

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 600 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 260 – 300 HB
  • Độ dãn dài: 15 – 20%

Với cấu trúc Duplex và hàm lượng hợp kim cao, inox X8CrNiMo275 có độ bền cơ học cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn, thích hợp cho chi tiết chịu tải lớn và áp lực cao.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride cao
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất mạnh, axit nhẹ và dung dịch muối
  • Thích hợp cho bồn chứa, đường ống, van và thiết bị trao đổi nhiệt

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Gia công cắt gọt cần làm mát liên tục để hạn chế mài mòn dao
  • Kiểm soát biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Ưu điểm của Inox Duplex X8CrNiMo275

  1. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải trọng và áp lực lớn
    • Giảm độ dày vật liệu mà vẫn đảm bảo hiệu suất
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống rỗ, kẽ hở, nứt ứng suất SCC trong môi trường chloride cao
    • Phù hợp cho nước biển, hóa chất mạnh, dung dịch muối và axit nhẹ
  3. Tuổi thọ vật liệu dài
    • Giảm chi phí bảo trì và thay thế
    • Ổn định lâu dài trong môi trường ăn mòn cao
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công các chi tiết, bồn chứa, đường ống
    • Hạn chế biến dạng và giữ độ bền cơ lý sau gia công

Nhược điểm của Inox Duplex X8CrNiMo275

  • Giá thành cao hơn inox Duplex tiêu chuẩn và 2205
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Inox Duplex X8CrNiMo275

1. Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn chứa dung dịch hóa chất
  • Công trình offshore và công nghiệp hóa chất khắc nghiệt

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride cao
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion, thiết bị xử lý nước biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải cao
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị công nghiệp nặng
  • Kết cấu công nghiệp offshore, dầu khí và hóa chất

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường muối và hóa chất
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và hệ thống xử lý nước

So sánh Inox Duplex X8CrNiMo275 với các mác inox khác

Tính chất 2205 329J3L F53 X8CrNiMo275
Độ bền kéo 620 – 850 MPa 700 – 800 MPa 750 – 900 MPa 750 – 850 MPa
Giới hạn chảy 450 – 550 MPa 500 – 600 MPa 500 – 650 MPa 500 – 600 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
SCC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Cao Cao Cao Cao

X8CrNiMo275 là inox Duplex nâng cao, cung cấp hiệu suất chống ăn mòn và cơ lý tương đương hoặc vượt inox Duplex tiêu chuẩn, đặc biệt trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex X8CrNiMo275

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Duplex hoặc Austenitic
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 40 – 60 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải cao và môi trường chloride cao

Phân tích thị trường tiêu thụ X8CrNiMo275

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp dầu khí offshore, hóa chất mạnh, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục tàu và thiết bị công nghiệp nặng

Toàn cầu

  • X8CrNiMo275 được ưa chuộng trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu dầu khí, hóa chất và công nghiệp biển

Kết luận

Inox Duplex X8CrNiMo275 là inox Duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và tuổi thọ vật liệu dài. Thích hợp cho dầu khí offshore, hóa chất mạnh, nước biển và công trình công nghiệp khắc nghiệt, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất gần Super Duplex với khả năng chống rỗ, kẽ hở và SCC vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox STS440A

    Inox STS440A Inox STS440A là gì? Inox STS440A là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Thép không gỉ 022Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép không gỉ 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép không gỉ 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là loại thép Austenitic cao cấp, với [...]

    Tấm Inox 3.5mm Là Gì

    Tấm Inox 3,5mm Là Gì? Tấm Inox 3,5mm là loại thép không gỉ dạng tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 29 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    1.4597 material

    1.4597 material 1.4597 material là gì? 1.4597 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel

    X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel là gì? X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel là loại thép không [...]

    Tấm Inox 301 0.40mm

    Tấm Inox 301 0.40mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo