Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

Thép Inox 2324

Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3 là gì?

Thép inox X2CrNiMoN12-5-3 là một loại inox austenitic cao cấp, được chế tạo với hàm lượng chromium, nickel, molybdenum và nitrogen được tối ưu hóa nhằm tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mác thép này đặc biệt thích hợp cho môi trường chloride, hóa chất và axit nhẹ, đồng thời duy trì độ dẻo dai và ổn định cơ lý trong nhiệt độ trung bình.

X2CrNiMoN12-5-3 được ứng dụng trong bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất và công trình ven biển, nơi khả năng chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC là yêu cầu quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 11.5 – 13%
  • Ni (Nickel): 4 – 6%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 3%
  • N (Nitrogen): 0.18 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr và Mo → tăng khả năng chống rỗ và kẽ hở
  • Nitrogen bổ sung → cải thiện độ bền kéo và khả năng chống nứt ứng suất SCC
  • Phù hợp cho môi trường nước biển, dung dịch chloride và hóa chất nhẹ đến trung bình

Tính chất cơ lý của Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 280 – 400 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 250 HB
  • Độ dãn dài: 25 – 35%

Bổ sung nitrogen giúp inox X2CrNiMoN12-5-3 có độ bền cơ học cao và dẻo dai, thích hợp cho chi tiết chịu tải vừa và cao, áp lực trung bình và môi trường ăn mòn vừa đến cao.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular trong môi trường chloride vừa đến cao
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất nhẹ và dung dịch muối
  • Thích hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt và tháp hóa chất

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 400°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Austenitic hoặc Duplex
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn dao
  • Giữ được độ bền cơ lý và độ dẻo sau hàn hoặc gia công

Ưu điểm của Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

  1. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải trọng vừa và cao
    • Duy trì độ bền và tính dẻo dai ở nhiệt độ trung bình
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular
    • Phù hợp cho nước biển, dung dịch muối và hóa chất nhẹ đến trung bình
  3. Dẻo dai và ổn định cơ lý
    • Nitrogen cải thiện độ bền kéo và khả năng chống nứt
    • Giảm nguy cơ gãy vỡ trong môi trường khắc nghiệt
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công các chi tiết công nghiệp
    • Hạn chế biến dạng sau gia công và hàn

Nhược điểm của Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

  • Giá thành cao hơn inox austenitic thông thường
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 400°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, van trong môi trường chloride và hóa chất nhẹ đến trung bình
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống chịu môi trường nước biển, dung dịch chloride
  • Hệ thống RO và tháp trao đổi ion

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải vừa và cao
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị công nghiệp ven biển

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường axit nhẹ và dung dịch muối
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm

So sánh Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3 với các mác inox khác

Tính chất 304 316 2205 X2CrNiMoN12-5-3
Độ bền kéo 520 – 650 MPa 580 – 700 MPa 620 – 850 MPa 600 – 700 MPa
Giới hạn chảy 210 – 250 MPa 220 – 280 MPa 450 – 550 MPa 280 – 400 MPa
Chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc Rất tốt – Xuất sắc
SCC Trung bình Tốt Xuất sắc Tốt – Xuất sắc
Giá Thấp Trung bình Cao Trung bình – Cao

X2CrNiMoN12-5-3 là inox austenitic nâng cao, cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội so với inox 304/316, đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất công nghiệp.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X2CrNiMoN12-5-3

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Austenitic
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 80 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.3 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải vừa và môi trường chloride trung bình đến cao

Phân tích thị trường tiêu thụ X2CrNiMoN12-5-3

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục và thiết bị công nghiệp vừa

Toàn cầu

  • X2CrNiMoN12-5-3 được ưa chuộng trong môi trường chloride vừa đến cao và hóa chất công nghiệp
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu hóa chất, thực phẩm và dược phẩm

Kết luận

Thép inox X2CrNiMoN12-5-3 là inox austenitic cao cấp, kết hợp độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và độ dẻo dai ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, thực phẩm và dược phẩm, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất chống ăn mòn và SCC trong môi trường chloride vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS420J2

    Tìm hiểu về Inox SUS420J2 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J2 là gì? Inox [...]

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ 1.4110

    Thép không gỉ 1.4110 Thép không gỉ 1.4110 là gì? Thép không gỉ 1.4110 (hay [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Láp Đồng Phi 50

    Láp Đồng Phi 50 Láp Đồng Phi 50 là gì? Láp Đồng Phi 50 là [...]

    Cuộn Đồng 0.14mm

    Cuộn Đồng 0.14mm Cuộn đồng 0.14mm là gì? Cuộn đồng 0.14mm là loại dải đồng [...]

    Inox 0Cr23Ni13

    Inox 0Cr23Ni13 Inox 0Cr23Ni13 là gì? Inox 0Cr23Ni13 là thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 45 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo