Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Thép Inox 2324

Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Thép Inox 15X18H12C4TЮ là gì?
Thép Inox 15X18H12C4TЮ là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim hóa cao cấp, chứa Crom (Cr), Nickel (Ni), Carbon (C), Titan (Ti) và các nguyên tố hợp kim khác. Loại thép này được thiết kế để chịu nhiệt độ cao, chống oxy hóa, chống ăn mòn và duy trì độ bền cơ học trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ cấu trúc ổn định và hợp kim đặc biệt, thép 15X18H12C4TЮ thường được sử dụng trong ngành nhiệt điện, hóa chất, dầu khí, chế tạo lò hơi, nồi hơi và các thiết bị chịu nhiệt độ cao hoặc ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép 15X18H12C4TЮ:

  • Carbon (C): 0,04 – 0,08%
  • Crom (Cr): 17 – 19%
  • Nickel (Ni): 11 – 13%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,035%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Silic (Si): 0,5 – 1%
  • Titan (Ti): 0,3 – 0,7%
  • Các nguyên tố khác (Mo, Cu, Co nếu có): ≤ 0,5%

Sự kết hợp của Cr, Ni, C và Ti giúp thép 15X18H12C4TЮ có khả năng chống oxy hóa, hạn chế kết tinh cacbua, duy trì bền vững cấu trúc austenitic, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất.

Tính chất cơ lý Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Thép 15X18H12C4TЮ có các tính chất cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo: 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 250 – 450 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 30%
  • Độ cứng: 200 – 250 HB

Cấu trúc austenitic ổn định nhờ titan hóa giúp thép vừa cứng chắc vừa dẻo dai, chịu lực và va đập tốt, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao hoặc chịu áp lực.

Tính chất chống ăn mòn Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Thép 15X18H12C4TЮ nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn và oxy hóa:

  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Titan tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, giúp duy trì bề mặt sáng bóng và chống ăn mòn lâu dài.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Thép chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các môi trường hóa chất nhẹ.
  • Chống rỗ và ăn mòn khe hở: Bề mặt thép hạn chế hiện tượng pitting và ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường clorua.

Ưu điểm Thép Inox 15X18H12C4TЮ

  1. Chịu nhiệt độ cao: Duy trì tính chất cơ lý và chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ lên tới 900°C.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao, hóa chất và oxy hóa.
  3. Độ bền cơ học và dẻo dai: Thép vừa cứng chắc vừa dẻo dai, giảm nguy cơ nứt và biến dạng.
  4. Ổn định lâu dài: Titan hóa bền giúp hạn chế kết tinh cacbua, duy trì bề mặt sáng và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ngành nhiệt điện, hóa chất, dầu khí, chế tạo lò hơi, nồi hơi và thiết bị chịu nhiệt.

Nhược điểm Thép Inox 15X18H12C4TЮ

  • Chi phí cao: Giá thành thép inox chịu nhiệt và hợp kim cao hơn các loại thép austenitic thông thường.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.
  • Hạn chế hàn: Khi hàn cần kiểm soát nhiệt độ và sử dụng que hàn hợp kim tương thích để duy trì cấu trúc và tính chất chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Thép 15X18H12C4TЮ được sử dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành nhiệt điện và năng lượng: Lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi chịu nhiệt độ cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc với môi trường hóa chất oxy hóa và dung dịch kiềm.
  3. Ngành dầu khí: Chi tiết máy, ống dẫn, van, bồn chứa trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn.
  4. Ngành chế tạo cơ khí: Chi tiết máy chịu nhiệt, lò nung, nồi hấp và thiết bị công nghiệp nặng.
  5. Ngành thực phẩm: Máy móc, đường ống, bình chứa chịu nhiệt trong quá trình chế biến thực phẩm và đồ uống.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 15X18H12C4TЮ

Quy trình nhiệt luyện giúp thép đạt các tính chất cơ lý và chống ăn mòn tối ưu:

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh: Bằng không khí hoặc nước để duy trì cấu trúc austenitic ổn định.
  • Ổn định titan hóa: Giúp ngăn ngừa kết tinh cacbua, cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa.

Gia công CNC và hàn Thép Inox 15X18H12C4TЮ

  • Gia công CNC: Thép có thể tiện, phay, cắt, khoan trên máy CNC. Cần dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ vừa phải và bôi trơn đầy đủ.
  • Hàn: TIG và MIG phù hợp; cần kiểm soát nhiệt độ hàn, sử dụng que hàn hợp kim tương thích để duy trì cấu trúc và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép Inox 15X18H12C4TЮ

  • Tiêu thụ: Ứng dụng nhiều trong ngành năng lượng, nhiệt điện, hóa chất, dầu khí và chế tạo thiết bị chịu nhiệt.
  • Xu hướng: Nhu cầu tăng cao nhờ yêu cầu chống oxy hóa, chịu nhiệt cao và tuổi thọ dài của thiết bị công nghiệp.
  • Cạnh tranh: 15X18H12C4TЮ cạnh tranh với các thép chịu nhiệt cao khác như 310S, 321 nhưng có lợi thế titan hóa, giúp tăng khả năng chống oxy hóa lâu dài, chống pitting và giữ độ bền cơ học.

Kết luận

Thép Inox 15X18H12C4TЮ là vật liệu austenitic cao cấp, kết hợp khả năng chống oxy hóa, ăn mòn, pitting và crevice, đồng thời duy trì độ bền cơ học ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị chịu nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn và ứng dụng công nghiệp nặng. Mặc dù chi phí đầu tư cao, thép mang lại tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì, là giải pháp bền vững và hiệu quả cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lý Do Inox SUS329J1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Lý Do Inox SUS329J1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Máy Inox [...]

    Inox 08X17H15M3T

    Inox 08X17H15M3T Inox 08X17H15M3T là gì? Inox 08X17H15M3T là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    CW307G Copper Alloys

    CW307G Copper Alloys CW307G Copper Alloys là gì? CW307G Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho-chì [...]

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo13-4

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo13-4 và Ứng dụng của nó Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Inox 1.4313

    Inox 1.4313 Inox 1.4313 là gì? Inox 1.4313, còn được gọi theo tiêu chuẩn AISI [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4406

    Tìm hiểu về Inox 1.4406 và Ứng dụng của nó Inox 1.4406 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox X8CrNiMo275 Ra Sao

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox X8CrNiMo275 Ra Sao? Inox X8CrNiMo275 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo