Duplex 1.4162 material

Thép Inox PH 17-7 PH

Duplex 1.4162 material

Duplex 1.4162 material là thép không gỉ duplex hai pha, được phát triển nhằm đáp ứng yêu cầu về độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chloride, acid và hóa chất oxy hóa. Với cấu trúc pha ferrit – austenit, Duplex 1.4162 kết hợp cơ tính vượt trội, khả năng chống ăn mòn kẽ hở, rỗ và chống nứt ứng suất (SCC), đồng thời duy trì sự ổn định trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.

Thành phần hợp kim Cr, Ni, Mo, N và Si giúp Duplex 1.4162 chịu được môi trường ăn mòn mạnh, trong khi pha ferrit mang lại độ cứng và khả năng chống nứt ứng suất, pha austenit đảm bảo độ dẻo và độ dai. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp nặng và các hệ thống chịu áp lực cao.

Duplex 1.4162 material là gì?

Duplex 1.4162 là thép không gỉ hai pha (duplex) với cấu trúc ferrit – austenit. Pha ferrit cung cấp độ cứng, độ bền và khả năng chống nứt ứng suất, trong khi pha austenit mang lại độ dẻo, độ dai và khả năng chịu va đập tốt.

Vật liệu này được thiết kế cho các ứng dụng chịu tải trọng cơ học cao và môi trường chloride, acid và hóa chất oxy hóa. Khả năng chống ăn mòn vượt trội cùng cơ tính cao giúp Duplex 1.4162 trở thành lựa chọn lý tưởng trong dầu khí, hóa chất, nhiệt điện và công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Duplex 1.4162 material

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cacbon (C): ≤ 0,03%
  • Crôm (Cr): 21 – 23%
  • Niken (Ni): 4,5 – 6%
  • Molypden (Mo): 2,5 – 3,5%
  • Nitơ (N): 0,14 – 0,20%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Cr, Mo và N giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và chống nứt ứng suất; Ni cải thiện độ dẻo và ổn định pha austenit; pha ferrit cung cấp độ bền cơ học và khả năng chịu áp lực cao.

Tính chất cơ lý của Duplex 1.4162 material

Duplex 1.4162 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 780 – 980 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 15 – 25%
  • Độ cứng (Hardness): 280 – 320 HB

Cơ tính cao giúp giảm tiết diện vật liệu nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực, trong khi độ dẻo và độ dai giúp dễ dàng gia công, hàn và lắp ráp chi tiết công nghiệp.

Tính chất chống ăn mòn của Duplex 1.4162 material

Duplex 1.4162 nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Ăn mòn kẽ hở (Pitting Corrosion): Hiệu quả trong môi trường chloride nhờ Cr, Mo, N.
  • Ăn mòn ứng suất (Stress Corrosion Cracking – SCC): Pha ferrit và nitơ giảm nguy cơ nứt ứng suất trong môi trường chloride.
  • Ăn mòn acid và kiềm: Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường acid sulfuric, nitric và hóa chất oxy hóa.
  • Ăn mòn tổng quát: Chống ăn mòn tốt trong các môi trường công nghiệp hóa chất và biển.

Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp Duplex 1.4162 thích hợp cho các ứng dụng dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và các ngành công nghiệp nặng.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Duplex 1.4162 material

Để đạt cơ tính và khả năng chống ăn mòn tối ưu, Duplex 1.4162 cần được sản xuất và xử lý nhiệt đúng quy trình:

  1. Luyện thép: Lò điện hoặc lò hồ quang để kiểm soát thành phần hợp kim chính xác.
  2. Cán nóng và cán nguội: Tạo hình sơ bộ và cải thiện cơ tính.
  3. Solution annealing (ủ dung dịch):
    • Gia nhiệt: 1020 – 1100°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút tùy độ dày
    • Làm mát nhanh: bằng nước hoặc khí để duy trì cấu trúc pha ferrit – austenit cân bằng và hạn chế kết tủa sigma.

Quy trình này giúp Duplex 1.4162 đạt cơ tính cao, khả năng chống ăn mòn tối ưu và duy trì ổn định pha trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ứng dụng của Duplex 1.4162 material

Duplex 1.4162 được ứng dụng rộng rãi nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn:

  • Ngành dầu khí: Đường ống, van, bồn chứa chịu môi trường chloride cao, giếng khoan.
  • Ngành hóa chất: Bồn phản ứng, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất ăn mòn.
  • Xử lý nước biển: Ống dẫn nước, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp làm mát.
  • Ngành nhiệt điện: Ống dẫn hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận chịu áp lực cao.
  • Công nghiệp hóa chất và luyện kim: Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn hoặc chịu tải trọng cơ học cao.

Duplex 1.4162 phù hợp cho môi trường chloride mạnh, acid và các ứng dụng chịu áp lực cao.

Quy trình gia công CNC Duplex 1.4162 material

Gia công Duplex 1.4162 cần lưu ý:

  • Cắt: Dùng dao hợp kim tốc độ cao (HSS hoặc carbide), tốc độ cắt 40 – 70 m/phút.
  • Khoan: Mũi khoan hợp kim cứng, làm mát liên tục.
  • Phay, tiện: Điều chỉnh bước tiến và tốc độ cắt để tránh biến dạng nhiệt.
  • Hàn: TIG hoặc MIG với que hàn duplex hoặc hợp kim tương thích, kiểm soát nhiệt độ để hạn chế kết tủa sigma.

Nhờ cơ tính ưu việt, Duplex 1.4162 có thể gia công thành các chi tiết chịu lực và ăn mòn cao trong ngành dầu khí, hóa chất, nhiệt điện và công nghiệp nặng.

So sánh Duplex 1.4162 với các loại thép duplex khác

Tiêu chí Duplex 1.4162 Duplex 329J1 Duplex 2507
Độ bền kéo (MPa) 780 – 980 700 – 850 800 – 1000
Chống ăn mòn kẽ hở Xuất sắc Rất tốt Xuất sắc
Chống nứt ứng suất SCC Xuất sắc Rất tốt Xuất sắc
Niken (%) 4,5 – 6 4,5 – 6 6 – 8
Molypden (%) 2,5 – 3,5 3 – 3,5 3 – 3,5
Ứng dụng điển hình Môi trường chloride mạnh, hóa chất, dầu khí Hóa chất, dầu khí Hóa chất cực mạnh, chloride rất cao

Duplex 1.4162 nổi bật trong môi trường chloride và hóa chất nhờ Cr, Ni, Mo, N và cấu trúc pha đôi, đồng thời chịu lực và áp suất tốt.

Ưu điểm của Duplex 1.4162 material

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn ứng suất và ăn mòn tổng quát xuất sắc.
  • Độ bền cơ học cao, ổn định trong thời gian dài.
  • Cân bằng giữa độ dẻo và cứng nhờ cấu trúc pha đôi.
  • Gia công và hàn tốt nếu tuân thủ quy trình chuẩn.
  • Thích hợp môi trường chloride mạnh, acid, hóa chất, dầu khí và công nghiệp nặng.

Nhược điểm của Duplex 1.4162 material

  • Chi phí cao hơn thép austenit thông thường.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt độ khi hàn để tránh kết tủa sigma.
  • Gia công CNC và cắt cần dụng cụ chuyên dụng.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nóng (>300°C) liên tục.

Kết luận

Duplex 1.4162 material là thép không gỉ duplex hai pha cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường chloride mạnh, acid và hóa chất oxy hóa. Thành phần hợp kim đặc biệt và cấu trúc pha đôi giúp vật liệu đáp ứng tốt các yêu cầu trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, nhiệt điện và công nghiệp nặng. Việc gia công và nhiệt luyện đúng quy trình đảm bảo duy trì các tính năng ưu việt của Duplex 1.4162, mang lại hiệu quả kỹ thuật và kinh tế cao trong sản xuất công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Duplex 08X21H6M2T

    Thép Inox Duplex 08X21H6M2T Thép Inox Duplex 08X21H6M2T là gì? Thép Inox Duplex 08X21H6M2T là [...]

    Duplex UNS S32205 stainless steel

    Duplex UNS S32205 stainless steel Duplex UNS S32205 stainless steel là gì? Duplex UNS S32205 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 120 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng Dụng [...]

    Đồng C79800

    Đồng C79800 Đồng C79800 là gì? Đồng C79800 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Ống Inox Phi 10mm

    Ống Inox Phi 10mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chịu Lực Cao Giới [...]

    1.4878 material

    1.4878 material 1.4878 material là gì? 1.4878 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Inox 329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox 329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo