Thép Inox PH UNS S17400

hợp kim đồng C10400

Thép Inox PH UNS S17400

Thép Inox PH UNS S17400 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH – Precipitation Hardening), nổi bật với cơ tính vượt trội, độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong các ứng dụng cơ khí chính xác, hàng không vũ trụ, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu và công nghiệp hóa chất.

UNS S17400 đạt các đặc tính ưu việt nhờ công nghệ PH, tạo ra kết tủa các hợp chất Ni và Cu giúp tăng cường cơ tính, độ cứng, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride và acid nhẹ. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết chịu lực cao, mỏng và cần độ bền kéo lớn trong môi trường khắc nghiệt.

Thép Inox PH UNS S17400 là gì?

UNS S17400 là thép không gỉ martensitic PH, với các đặc điểm:

  • Martensit: Tạo độ cứng và bền kéo cao sau xử lý nhiệt.
  • Pha austenit biến đổi: Tăng độ dẻo và khả năng chống va đập.
  • PH (Precipitation Hardening): Quá trình tạo kết tủa Ni và Cu giúp nâng cao cơ tính và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn.

Nhờ cơ cấu này, thép UNS S17400 cân bằng độ cứng, cơ tính và khả năng chống ăn mòn, đáp ứng tốt cho các chi tiết cơ khí chính xác và chịu lực cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox PH UNS S17400

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cacbon (C): 0,07 – 0,10%
  • Crôm (Cr): 15 – 17%
  • Niken (Ni): 3 – 5%
  • Đồng (Cu): 3 – 4%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Các nguyên tố Cr, Ni và Cu giúp thép UNS S17400 chống ăn mòn tổng quát, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đồng thời tạo cơ tính và độ cứng cao nhờ kết tủa hợp kim.

Tính chất cơ lý của Thép Inox PH UNS S17400

Các đặc tính cơ lý sau khi xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1100 – 1400 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 950 – 1250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 8 – 12%
  • Độ cứng (Hardness): 38 – 45 HRC

Nhờ cơ tính này, thép UNS S17400 chống biến dạng, chịu áp lực và va đập, đồng thời duy trì độ dẻo vừa đủ để gia công cơ khí và hàn khi tuân thủ đúng quy trình nhiệt luyện.

Tính chất chống ăn mòn của Thép Inox PH UNS S17400

Khả năng chống ăn mòn của thép UNS S17400:

  • Ăn mòn tổng quát: Rất tốt trong môi trường acid nhẹ, nước biển và chloride vừa.
  • Ăn mòn kẽ hở và crevice: Khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết tiếp xúc chloride vừa.
  • Chống ăn mòn ứng suất SCC: Hiệu suất tốt trong môi trường chloride vừa, hạn chế nứt ứng suất.

Nhờ khả năng chống ăn mòn này, thép UNS S17400 ổn định và bền lâu trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép Inox PH UNS S17400

Để đạt cơ tính và độ cứng tối ưu, thép UNS S17400 trải qua:

  1. Luyện thép: Kiểm soát thành phần hợp kim chính xác.
  2. Cán nóng và cán nguội: Tăng cơ tính và tạo hình sơ bộ.
  3. Solution annealing (ủ dung dịch):
    • Gia nhiệt: 980 – 1030°C
    • Giữ nhiệt: 15 – 30 phút tùy độ dày
    • Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí để đạt pha martensit ổn định.
  4. Aging (làm già kết tủa PH):
    • Gia nhiệt: 480 – 520°C
    • Thời gian: 4 – 6 giờ
    • Tạo kết tủa Ni và Cu giúp tăng cơ tính, độ cứng và duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox PH UNS S17400

  • Hàng không vũ trụ: Chi tiết động cơ, bộ phận chịu lực, cấu kiện máy bay.
  • Dầu khí và hóa chất: Van, bồn chứa, ống dẫn chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa.
  • Chế tạo khuôn mẫu: Khuôn dập, chi tiết máy cần độ cứng cao.
  • Năng lượng và điện tử: Chi tiết chịu áp lực và nhiệt trong turbine, lò hơi.
  • Công nghiệp hải quân: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường muối.

Quy trình gia công CNC Thép Inox PH UNS S17400

  • Cắt: Dao hợp kim tốc độ cao, làm mát liên tục.
  • Khoan: Mũi khoan hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát liên tục.
  • Phay, tiện: Điều chỉnh bước tiến và tốc độ cắt, sử dụng làm mát liên tục.
  • Hàn: TIG hoặc laser welding, kiểm soát nhiệt độ và tiền xử lý kết tủa PH để tránh giòn vùng hàn.

Ưu điểm của Thép Inox PH UNS S17400

  • Cơ tính và độ cứng cao nhờ PH.
  • Khả năng chống ăn mòn tổng quát và ăn mòn kẽ hở tốt.
  • Cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo.
  • Thích hợp cho gia công CNC và hàn khi tuân thủ quy trình nhiệt luyện.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox PH UNS S17400

  • Chi phí cao hơn thép inox austenit hoặc ferritic.
  • Gia công và hàn cần dụng cụ chuyên dụng và làm mát liên tục.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nóng (>550°C liên tục) nếu không xử lý nhiệt đặc biệt.

Kết luận

Thép Inox PH UNS S17400 là vật liệu cơ tính cao, độ cứng tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định, phù hợp cho các ứng dụng hàng không, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu, công nghiệp hóa chất và hải quân. Nhờ PH, vật liệu này cung cấp độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuNi10Fe1Mn

    Đồng Hợp Kim CuNi10Fe1Mn Đồng Hợp Kim CuNi10Fe1Mn là gì? Đồng Hợp Kim CuNi10Fe1Mn là [...]

    Z20C13 material

    Z20C13 material Z20C13 material là gì? Z20C13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    X9CrMnNiCu17-8-5-2 material

    X9CrMnNiCu17-8-5-2 material X9CrMnNiCu17-8-5-2 material là gì? X9CrMnNiCu17-8-5-2 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.65mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2101 LDX Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Chế Biến Thực Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox 2101 LDX Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Chế [...]

    C10500 Materials

    C10500 Materials C10500 Materials là gì? C10500 Materials là một loại đồng không oxy (oxygen–free [...]

    Lục Giác Inox Phi 30mm

    Lục Giác Inox Phi 30mm – Thanh Inox Đặc Cứng, Chống Gỉ, Dễ Gia Công [...]

    2350 stainless steel

    2350 stainless steel 2350 stainless steel là gì? 2350 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo