Thép Inox 1.4422
Thép Inox 1.4422 là gì?
Thép Inox 1.4422 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting và ăn mòn khe hở vượt trội trong môi trường chloride. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc với nước biển, hóa chất, axit loãng và môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với thành phần hợp kim cao, 1.4422 kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt với độ bền cơ học ổn định, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng và thực phẩm.
Thành phần hóa học Thép Inox 1.4422
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1.4422 bao gồm:
- Carbon (C): ≤ 0,03%
- Mangan (Mn): ≤ 2,0%
- Silicon (Si): ≤ 1,0%
- Phosphorus (P): ≤ 0,045%
- Sulfur (S): ≤ 0,015%
- Chromium (Cr): 17,5 – 19,5%
- Nickel (Ni): 11,0 – 13,0%
- Molybdenum (Mo): 2,5 – 3,5%
- Nitrogen (N): 0,18 – 0,22%
- Sắt (Fe): Còn lại
Thành phần này giúp Inox 1.4422 chống ăn mòn lỗ rỗng, ăn mòn khe hở và ăn mòn ứng suất tốt hơn hầu hết các loại inox austenit thông thường. Molybdenum và Nitrogen làm tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, trong khi Cr và Ni duy trì tính dẻo và ổn định pha austenit.
Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4422
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa
- Độ dãn dài (Elongation): ≥ 40%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
- Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): 200 GPa
Với cấu trúc austenit ổn định, thép 1.4422 có khả năng chịu biến dạng tốt, chống nứt ứng suất và duy trì độ bền lâu dài ngay cả trong môi trường ăn mòn cao.
Ưu điểm Thép Inox 1.4422
- Khả năng chống ăn mòn cao: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride, hóa chất loãng, nước biển.
- Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền và độ dẻo trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt: Làm việc ổn định ở nhiệt độ tới 300°C.
- Gia công và hàn tốt: Thích hợp gia công CNC, hàn TIG/MIG, mài và xử lý bề mặt đạt chuẩn vệ sinh.
Nhược điểm Thép Inox 1.4422
- Chi phí cao: Do hàm lượng hợp kim Cr-Ni-Mo-N cao, giá thành cao hơn inox austenit thông thường.
- Gia công cần kỹ thuật: Dẻo và cứng, cần dụng cụ chất lượng cao, kiểm soát tốc độ cắt và tiến dao khi gia công CNC.
- Giới hạn nhiệt độ làm việc: Trên 300°C, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học giảm.
Ứng dụng Thép Inox 1.4422
- Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, xử lý nước biển và nước thải.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến sữa, bia, rượu, thực phẩm chế biến sẵn; bồn chứa, van, đường ống.
- Xây dựng biển và công trình ngoài trời: Lan can, cầu cảng, chi tiết kiến trúc chịu nước biển và muối mặn.
- Ngành năng lượng: Thiết bị nhà máy điện, bơm, van, hệ thống trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu hóa chất.
Quy trình sản xuất và xử lý Thép Inox 1.4422
- Đúc và cán nóng: Nung chảy trong lò điện, đúc phôi và cán nóng đạt kích thước cơ bản, đồng nhất cấu trúc.
- Gia công thô: Rèn hoặc cán nóng tạo hình sơ bộ, giảm nội ứng suất và tăng tính đồng nhất.
- Ủ nóng (Solution Annealing): Nung ở 1.050 – 1.150°C, làm lạnh nhanh bằng nước để hòa tan các pha carbide và đạt cấu trúc austenit đồng nhất.
- Gia công nguội và hoàn thiện: Gia công CNC, mài, đánh bóng và xử lý bề mặt đạt yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh.
Hướng dẫn gia công CNC Thép Inox 1.4422
- Dụng cụ cắt: Sử dụng dao carbide hoặc hợp kim cứng, lưỡi cắt sắc, hạn chế rung lắc.
- Tốc độ cắt và tiến dao: Tốc độ 50 – 80 m/phút; tiến dao 0,05 – 0,15 mm/vòng tùy chi tiết và dụng cụ.
- Làm mát và bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc chất làm mát mạnh để giảm nhiệt, bảo vệ dụng cụ và hạn chế biến dạng chi tiết.
- Hàn và nối: Hàn TIG/MIG với dây hàn tương thích, kiểm soát nhiệt độ và làm mát chậm để tránh nứt hoặc giảm khả năng chống ăn mòn.
Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 1.4422
- Ngành hóa chất và dầu khí: Bình chứa hóa chất, van, ống dẫn, hệ thống xử lý nước biển có nhu cầu cao tại các khu công nghiệp và cảng biển.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, sữa, bia, rượu; bồn chứa, van và đường ống yêu cầu vệ sinh và chống ăn mòn.
- Xây dựng biển và công trình ngoài trời: Lan can, cầu cảng, chi tiết kiến trúc chịu nước biển và muối mặn.
- Xu hướng thị trường: Inox 1.4422 được ưu tiên sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn cao, bền lâu và ổn định cơ lý.
Kết luận
Thép Inox 1.4422 là vật liệu austenit cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, bền cơ học ổn định và dễ gia công hàn. Vật liệu này phù hợp cho chi tiết chịu hóa chất, nước biển, thực phẩm, dược phẩm và thiết bị công nghiệp khắc nghiệt. Quy trình sản xuất và gia công hiện đại giúp Inox 1.4422 đạt hiệu suất tối ưu, tuổi thọ dài và độ chính xác cao, trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi hiệu suất chống ăn mòn vượt trội.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

