Thép Inox 1.4568

Vật liệu UNS S17400

Thép Inox 1.4568

Thép Inox 1.4568 là gì?
Thép Inox 1.4568 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, được thiết kế đặc biệt để kết hợp khả năng chống ăn mòn vượt trội với độ bền cơ học cao. Đây là loại thép thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, nước biển và các môi trường có chứa chloride. Nhờ cấu trúc austenit ổn định và bổ sung các nguyên tố Mo và N, Inox 1.4568 có khả năng chống ăn mòn khe hở, lỗ rỗng và ăn mòn ứng suất vượt trội so với các loại inox austenit tiêu chuẩn.

Inox 1.4568 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt và các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép Inox 1.4568

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1.4568 gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,045%
  • Sulfur (S): ≤ 0,015%
  • Chromium (Cr): 20 – 22%
  • Nickel (Ni): 9 – 11%
  • Molybdenum (Mo): 2,5 – 3,5%
  • Nitrogen (N): 0,18 – 0,22%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và N giúp Inox 1.4568 có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, ăn mòn khe hở, ăn mòn ứng suất và môi trường chloride mạnh. Molybdenum và Nitrogen tăng cường khả năng chống ăn mòn, trong khi Cr và Ni duy trì tính dẻo, ổn định pha austenit.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4568

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
  • Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): 200 GPa

Nhờ cấu trúc austenit ổn định, Inox 1.4568 có khả năng chịu biến dạng tốt, chống nứt ứng suất và duy trì độ bền lâu dài ngay cả trong môi trường ăn mòn cao.

Ưu điểm Thép Inox 1.4568

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride, nước biển và hóa chất loãng.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền và độ dẻo trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc ổn định ở nhiệt độ tới 300 – 350°C.
  • Gia công và hàn tốt: Thích hợp gia công CNC, hàn TIG/MIG, mài và xử lý bề mặt đạt chuẩn vệ sinh.
  • Tuổi thọ cao: Vật liệu có độ bền cao, ít hư hại và bảo trì lâu dài.

Nhược điểm Thép Inox 1.4568

  • Chi phí cao: Do hàm lượng hợp kim Cr-Ni-Mo-N cao, giá thành cao hơn inox austenit thông thường.
  • Gia công cần kỹ thuật: Cần dụng cụ chất lượng cao và kiểm soát tốc độ cắt, tiến dao khi gia công CNC.
  • Giới hạn nhiệt độ làm việc: Trên 350°C, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học giảm.

Ứng dụng Thép Inox 1.4568

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, xử lý nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, van, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, sữa, bia, rượu.
  • Xây dựng biển và công trình ngoài trời: Lan can, cầu cảng, chi tiết kiến trúc chịu nước biển và muối mặn.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị nhà máy điện, bơm, van, hệ thống trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu hóa chất.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Chi tiết máy CNC, phụ kiện máy móc, thiết bị đo lường trong môi trường ăn mòn cao.

Quy trình sản xuất và xử lý Thép Inox 1.4568

  • Đúc và cán nóng: Nung chảy trong lò điện, đúc phôi và cán nóng đạt kích thước cơ bản, đồng nhất cấu trúc.
  • Gia công thô: Rèn hoặc cán nóng tạo hình sơ bộ, giảm nội ứng suất và tăng tính đồng nhất.
  • Ủ nóng (Solution Annealing): Nung ở 1.050 – 1.150°C, làm lạnh nhanh bằng nước để hòa tan các pha carbide và đạt cấu trúc austenit đồng nhất.
  • Gia công nguội và hoàn thiện: Gia công CNC, mài, đánh bóng và xử lý bề mặt đạt yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh.

Hướng dẫn gia công CNC Thép Inox 1.4568

  • Dụng cụ cắt: Dao carbide hoặc hợp kim cứng, lưỡi cắt sắc, hạn chế rung lắc.
  • Tốc độ cắt và tiến dao: 50 – 80 m/phút; tiến dao 0,05 – 0,15 mm/vòng tùy chi tiết và dụng cụ.
  • Làm mát và bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc chất làm mát mạnh để giảm nhiệt, bảo vệ dụng cụ, hạn chế biến dạng chi tiết.
  • Hàn và nối: Hàn TIG/MIG với dây hàn tương thích, kiểm soát nhiệt độ và làm mát chậm để tránh nứt hoặc giảm khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 1.4568

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, hệ thống xử lý nước biển, nhu cầu lớn tại các khu công nghiệp và cảng biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, sữa, bia, rượu; bồn chứa, van và đường ống yêu cầu vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Xây dựng biển và công trình ngoài trời: Lan can, cầu cảng, chi tiết kiến trúc chịu nước biển và muối mặn.
  • Xu hướng thị trường: Inox 1.4568 được ưu tiên sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn cao, bền lâu và ổn định cơ lý.

Kết luận

Thép Inox 1.4568 là vật liệu austenit cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công hàn. Vật liệu này phù hợp cho chi tiết chịu hóa chất, nước biển, thực phẩm, dược phẩm và thiết bị công nghiệp khắc nghiệt. Quy trình sản xuất và gia công hiện đại giúp Inox 1.4568 đạt hiệu suất tối ưu, tuổi thọ dài và độ chính xác cao, trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu vật liệu chống ăn mòn cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4376 stainless steel

    1.4376 stainless steel 1.4376 stainless steel là gì? 1.4376 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép không gỉ Duplex UNS S32760

    Thép không gỉ Duplex UNS S32760 Thép không gỉ Duplex UNS S32760 là thép Super [...]

    1.4841 material

    1.4841 material 1.4841 material là gì? 1.4841 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Cuộn Inox 321 4mm

    Cuộn Inox 321 4mm – Dày Chắc Vượt Trội, Chịu Nhiệt Tốt, Ổn Định Trong [...]

    Vật liệu STS304N1

    Vật liệu STS304N1 Vật liệu STS304N1 là gì? Vật liệu STS304N1 là một loại thép [...]

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox X2CrNiN22-2 So Với Các Loại Inox Khác

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox X2CrNiN22-2 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 410

    Thép Inox Martensitic 410 Thép Inox Martensitic 410 là gì? Thép không gỉ 410, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo