UNS S17400 Stainless Steel

hợp kim đồng C10400

UNS S17400 Stainless Steel

UNS S17400 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa (Precipitation Hardening – PH), nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng lớn và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không, ô tô, chế tạo van, cảm biến, lò xo chịu tải và các chi tiết cơ khí chính xác. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng hóa bền kết tủa và chống mài mòn tốt, UNS S17400 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu ứng suất cao hoặc yêu cầu độ chính xác và bền lâu.

UNS S17400 còn được biết đến theo các tiêu chuẩn Mỹ tương đương 17-4 PH hoặc DIN 1.4542. Đây là thép martensitic hóa bền kết tủa với cơ chế tăng cường nhờ pha kết tủa Cu. Vật liệu này chứa Cr, Ni, Cu và Nb giúp cân bằng độ bền, độ cứng, khả năng đàn hồi và khả năng chống ăn mòn.

UNS S17400 stainless steel là gì?

UNS S17400 là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa, có thể điều chỉnh cơ tính theo trạng thái xử lý nhiệt. Trong trạng thái ủ (Condition A), vật liệu có cấu trúc austenit ổn định, dễ gia công, cắt gọt và hàn. Sau quá trình hóa bền (Condition H900, H1025 hoặc TH1050), austenit chuyển sang martensit và tạo các hạt kết tủa Cu phân tán, giúp tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng.

Vật liệu này thường được sử dụng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các chi tiết cơ khí chính xác. UNS S17400 giữ cơ tính ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C và chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học của UNS S17400 stainless steel

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
C ≤ 0.07%
Mn ≤ 1.0%
Si ≤ 1.0%
Cr 15.5 – 17.5%
Ni 3.0 – 5.0%
Cu 3.0 – 5.0%
Nb + Ta 0.15 – 0.45%
Mo ≤ 0.5%
P ≤ 0.04%
S ≤ 0.03%
Fe Còn lại

Sự kết hợp Cr – Ni – Cu giúp tăng khả năng chống ăn mòn và tạo pha kết tủa phân tán khi nhiệt luyện, nâng cao độ bền và độ cứng của vật liệu.

Tính chất cơ lý của UNS S17400 stainless steel

Cơ tính của UNS S17400 phụ thuộc vào trạng thái xử lý nhiệt. Sau hóa bền, độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng tăng đáng kể.

Bảng: Cơ tính theo trạng thái

Tính chất Condition A H900 H1025
Độ bền kéo (MPa) 1030 – 1100 1310 – 1420 ~ 1170
Giới hạn chảy (MPa) 720 – 780 1150 – 1230 ~ 1020
Độ giãn dài (%) 16 – 18 8 – 10 10 – 12
Độ cứng (HRC) 28 – 32 40 – 47 34 – 36

Nhờ cơ tính vượt trội, UNS S17400 được ứng dụng trong các chi tiết chịu tải lớn, lò xo, trục cơ khí và các chi tiết yêu cầu độ bền mỏi cao.

Ưu điểm của UNS S17400 stainless steel

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao sau hóa bền.
  • Độ cứng lớn nhưng vẫn giữ độ dẻo vừa phải.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
  • Gia công dễ hơn các thép martensitic thông thường ở Condition A.
  • Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ –100°C đến 425°C.

Nhược điểm của UNS S17400 stainless steel

  • Khó gia công cắt gọt sau khi hóa bền.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride chưa tối ưu.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối đa.
  • Giá thành cao hơn các loại thép martensitic thông thường.

So sánh UNS S17400 với các vật liệu khác

Bảng: So sánh với 17-4 PH và 1.4542

Tiêu chí UNS S17400 17-4 PH 1.4542
Độ bền sau hóa bền Rất cao Cao Rất cao
Độ đàn hồi Trung bình Cao Trung bình
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Dễ gia công Tốt ở Condition A Trung bình Tốt
Độ cứng tối đa 47 HRC 44 – 46 HRC 47 HRC
Ứng dụng chính Lò xo, trục, van Trục, turbine Lò xo, trục, van

UNS S17400 nổi bật về cơ tính và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác và chịu tải nặng.

Ứng dụng của UNS S17400 stainless steel

  • Lò xo chịu tải và lò xo nhiệt độ cao.
  • Màng đàn hồi trong van, cảm biến, thiết bị điều khiển.
  • Linh kiện hàng không, ô tô, thiết bị y tế.
  • Bộ phận cơ khí chính xác cần ổn định kích thước.
  • Chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ và ứng suất mỏi cao.

Nhờ cơ tính vượt trội và độ ổn định cao, UNS S17400 được sử dụng trong các chi tiết làm việc lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện UNS S17400

  1. Condition A – Ủ ổn định
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội bằng không khí
    • Mục đích: Ổn định cấu trúc austenit, dễ gia công.
  2. Condition H900/H1025 – Hóa bền kết tủa
    • H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
    • H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
  3. Làm nguội không khí
    • Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.

Khả năng gia công UNS S17400

  • Gia công dễ ở Condition A nhờ vật liệu mềm.
  • Sau hóa bền, cần dao carbide, tốc độ thấp, dung dịch làm mát.
  • Phù hợp cắt laser, tiện, phay, mài chính xác.
  • Hàn MIG/TIG được nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Kết luận

UNS S17400 stainless steel là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa với cơ tính vượt trội, độ đàn hồi vừa phải và khả năng chống ăn mòn cao. Nhờ Cr – Ni – Cu – Nb và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là vật liệu lý tưởng cho lò xo, trục cơ khí, van, cảm biến và các bộ phận chịu tải nặng hoặc ứng suất mỏi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SUS304N1

    Thép SUS304N1 Thép SUS304N1 là gì? Thép SUS304N1 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Đồng Hợp Kim C2800

    Đồng Hợp Kim C2800 Đồng Hợp Kim C2800 là gì? Đồng Hợp Kim C2800 là [...]

    316LN Stainless Steel

    316LN Stainless Steel 316LN Stainless Steel là gì? 316LN Stainless Steel là một biến thể [...]

    Inox SUS329J3L Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox SUS329J3L Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox SUS329J3L là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CW021A

    Đồng Hợp Kim CW021A Đồng Hợp Kim CW021A là gì? Đồng Hợp Kim CW021A là [...]

    Thép Inox 1.4828

    Thép Inox 1.4828 Thép Inox 1.4828 là gì? Thép Inox 1.4828, còn được biết đến [...]

    Tấm Inox 410 38mm

    Tấm Inox 410 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép không gỉ SUS316J11

    Thép không gỉ SUS316J11 Thép không gỉ SUS316J11 là một loại thép austenit thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo