1.4542 Material
1.4542 là thép không gỉ austenitic – martensitic, còn gọi là thép chịu nhiệt độ cao hoặc thép chịu lực cao, nổi bật với cơ tính vượt trội, độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ và hóa chất khắc nghiệt. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thực phẩm, thiết bị y tế, chi tiết máy móc chịu áp lực và các bộ phận cần độ bền cao cùng khả năng chống mài mòn.
1.4542 tương đương với tiêu chuẩn EN 1.4542 hoặc UNS S17400, được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn, chống nứt ứng suất và tính ổn định cơ học trong nhiệt độ –50°C đến 400°C. Đây là thép không gỉ có cơ tính vượt trội, phù hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.
1.4542 material là gì?
1.4542 là thép không gỉ austenitic – martensitic, kết hợp pha austenit và martensit trong cấu trúc vi mô. Pha martensit mang lại độ bền và cứng cao, trong khi pha austenit đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tính dẻo cần thiết. Vật liệu này thích hợp cho các chi tiết chịu tải lớn, tiếp xúc với môi trường hóa chất nhẹ, nước biển hoặc môi trường nhiệt độ cao.
Khác với thép austenitic thông thường, 1.4542 có độ bền kéo cao hơn, chống nứt ăn mòn ứng suất tốt hơn và duy trì cơ tính ổn định trong nhiệt độ từ –50°C đến 400°C. 1.4542 được ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, đóng tàu và các thiết bị bồn áp lực.
Thành phần hóa học của 1.4542
Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)
| Nguyên tố | Hàm lượng |
|---|---|
| C | 0.08 – 0.12% |
| Mn | ≤ 2.0% |
| Si | ≤ 1.0% |
| Cr | 16.0 – 18.0% |
| Ni | 12.0 – 14.0% |
| Mo | 2.0 – 3.0% |
| Cu | 1.0 – 1.5% |
| N | 0.10 – 0.16% |
| P | ≤ 0.03% |
| S | ≤ 0.02% |
| Fe | Còn lại |
Cấu trúc pha martensit – austenit với Cr – Ni – Mo – N giúp 1.4542 đạt độ bền cao, chống ăn mòn và chống nứt ứng suất tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.
Tính chất cơ lý của 1.4542
Cơ tính của 1.4542 thay đổi theo trạng thái nhiệt luyện và hóa bền.
Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 800 – 1100 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 500 – 800 |
| Độ giãn dài (%) | 12 – 18 |
| Độ cứng (HRC) | 35 – 45 |
| Mô đun đàn hồi (GPa) | 190 – 210 |
Nhờ cơ tính vượt trội, 1.4542 thích hợp cho các chi tiết chịu tải lớn, chịu mài mòn và môi trường ăn mòn chloride nhẹ đến trung bình.
Ưu điểm của 1.4542
- Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chống mỏi tốt.
- Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ và nước biển.
- Độ cứng lớn nhưng vẫn giữ một phần dẻo để gia công.
- Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
- Gia công và hàn được ở trạng thái austenitic trước khi hóa bền.
- Ứng dụng trong môi trường chịu nhiệt và áp lực cao.
Nhược điểm của 1.4542
- Khó gia công sau khi hóa bền.
- Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.
- Giá thành cao hơn thép austenitic thông thường.
- Chống ăn mòn trong môi trường chloride mạnh hoặc axit mạnh hạn chế.
So sánh 1.4542 với các vật liệu khác
Bảng: So sánh với 1.4301, 316 và 1.4571
| Tiêu chí | 1.4542 | 1.4301 | 316 | 1.4571 |
|---|---|---|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 800 – 1100 | 500 – 600 | 580 | 700 – 800 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 500 – 800 | 215 | 290 | 400 – 500 |
| Chống ăn mòn chloride | Tốt | Trung bình | Tốt | Tốt |
| Chống nứt ứng suất | Cao | Thấp | Trung bình | Trung bình |
| Độ cứng (HRC) | 35 – 45 | 170 | 190 | 220 |
| Ứng dụng | Bồn áp lực, van, trục | Thiết bị dân dụng | Hóa chất nhẹ | Van, bơm, chi tiết áp lực |
1.4542 vượt trội về độ bền, độ cứng và chống nứt ứng suất so với các thép austenitic thông thường.
Ứng dụng của 1.4542
- Bồn chứa áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn công nghiệp.
- Trục, bánh răng, van và bơm chịu áp lực cao.
- Ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.
- Thiết bị y tế, chi tiết chịu mài mòn và môi trường ăn mòn nhẹ.
- Các chi tiết cơ khí chính xác và chịu tải nặng.
Nhờ cơ tính vượt trội và độ ổn định cao, 1.4542 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu áp lực và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.
Quy trình nhiệt luyện 1.4542
- Condition A – Ủ ổn định
- Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
- Làm nguội bằng không khí
- Mục đích: Ổn định cấu trúc austenit, dễ gia công.
- Hóa bền (Precipitation Hardening)
- H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
- H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
- Làm nguội không khí
- Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.
Khả năng gia công 1.4542
- Gia công dễ hơn thép martensitic sau ủ, đặc biệt ở trạng thái austenitic.
- Sau hóa bền, cần dao carbide và tốc độ cắt thấp.
- Hàn TIG/MIG được nhưng nên xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.
- Có thể cắt laser, tiện, phay, mài chính xác.
Kết luận
1.4542 material là thép không gỉ austenitic – martensitic với cơ tính vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ Cr – Ni – Mo – Cu và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn áp lực, van, trục, thiết bị trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí chịu tải nặng hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

