Hợp Kim Đồng C10100

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C10100

Hợp kim đồng C10100 là đồng tinh khiết với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, độ dẻo tốt, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Đây là loại đồng phổ biến trong ngành điện, điện tử, sản xuất dây dẫn, thanh cái, các chi tiết truyền nhiệt và ứng dụng cơ khí yêu cầu tính dẫn điện cao. Hợp kim đồng C10100 thường được dùng trong các sản phẩm dây điện, thanh dẫn, điện cực và các chi tiết máy móc đòi hỏi độ dẫn điện tối ưu.

C10100 là tiêu chuẩn theo JIS Nhật Bản, tương đương với đồng điện tử quốc tế ETP (Electrolytic Tough Pitch) và một số tiêu chuẩn ASTM (C11000). Vật liệu này giữ nguyên đặc tính cơ lý cao, khả năng hàn và gia công dễ dàng, đồng thời chống oxy hóa trong điều kiện bình thường.

Hợp kim đồng C10100 là gì?

Hợp kim đồng C10100 là đồng tinh khiết ≥ 99,9%, trong đó phần lớn là nguyên tố đồng (Cu) với một lượng nhỏ oxy ≤ 0,04%. Nhờ độ tinh khiết cao, C10100 có độ dẫn điện khoảng 101 – 104% IACS (International Annealed Copper Standard), dẫn nhiệt cao, độ dẻo và khả năng uốn cong tuyệt vời. Vật liệu này được ứng dụng chủ yếu trong ngành điện, điện tử, công nghiệp cơ khí và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.

So với các đồng hợp kim khác như C11000 hay C12200, C10100 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao hơn, nhưng cơ tính thấp hơn, do đó thường được dùng trong các ứng dụng không yêu cầu chịu lực lớn mà ưu tiên dẫn điện.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C10100

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99.9%
O ≤ 0.04%
P
S
Fe ≤ 0.05%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%
As ≤ 0.01%

C10100 gần như là đồng tinh khiết, chỉ chứa một lượng rất nhỏ tạp chất, giúp duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cùng khả năng chống ăn mòn tự nhiên.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C10100

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng (HB) 40 – 60
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.92

Nhờ cơ tính và độ dẫn điện cao, hợp kim đồng C10100 thích hợp cho các chi tiết điện tử, dây dẫn, thanh cái và chi tiết máy cơ khí yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả.

Ưu điểm của hợp kim đồng C10100

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao.
  • Dẻo, dễ uốn, kéo dây, cán tấm và tạo hình.
  • Khả năng chống ăn mòn tự nhiên tốt, đặc biệt trong không khí và nước ngọt.
  • Dễ hàn, nối điện và chế tạo chi tiết điện tử.
  • Khả năng tái chế cao, thân thiện môi trường.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.

Nhược điểm của hợp kim đồng C10100

  • Cơ tính thấp, không chịu lực tốt.
  • Dễ bị xước hoặc biến dạng nếu không xử lý bề mặt.
  • Giá thành cao hơn so với đồng pha hợp kim thấp hơn.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

So sánh hợp kim đồng C10100 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh với C11000 và C12200

Tiêu chí C10100 C11000 C12200
Hàm lượng Cu ≥ 99.9% ≥ 99.9% 99.5 – 99.7%
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104 100 95 – 98
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250 210 – 270 230 – 280
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100 70 – 120 80 – 130
Độ giãn dài (%) 35 – 50 35 – 50 30 – 45
Ứng dụng Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây điện, tấm, thanh Chi tiết cơ khí, tấm kỹ thuật

C10100 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao hơn, lý tưởng cho ứng dụng điện năng và truyền nhiệt, trong khi C12200 mạnh hơn về cơ tính.

Ứng dụng của hợp kim đồng C10100

  • Dây dẫn điện, cáp điện và dây mềm cho ngành điện tử.
  • Thanh cái, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện và chi tiết hàn điện.
  • Ống truyền nhiệt, tấm trao đổi nhiệt, bộ phận làm mát.
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn điện tốt nhưng không chịu lực lớn.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm và thiết bị đo điện.

Nhờ tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, C10100 được ưu tiên sử dụng trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C10100

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ dàng, nhờ độ dẻo cao.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và thanh cái.
  • Cắt và đột dập: dễ thực hiện nhờ cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: đồng nguyên chất giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: có thể tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C10100 là đồng tinh khiết với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cơ tính tốt, dẻo dai và chống ăn mòn tự nhiên. Đây là vật liệu lý tưởng cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết điện tử, cơ khí yêu cầu truyền tải điện hiệu quả và ổn định. Với độ tinh khiết cao và khả năng gia công linh hoạt, C10100 là lựa chọn hàng đầu trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CW503L

    Hợp Kim Đồng CW503L Hợp Kim Đồng CW503L là gì? Hợp Kim Đồng CW503L là [...]

    Thép Inox X7Cr13

    Thép Inox X7Cr13 Thép Inox X7Cr13 là gì? Thép Inox X7Cr13 là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CC102

    Đồng Hợp Kim CC102 Đồng Hợp Kim CC102 là gì? Đồng Hợp Kim CC102 là [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1L

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Tấm Inox 430 1.5mm

    Tấm Inox 430 1.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Vật liệu X12CrNiSi18.8

    Vật liệu X12CrNiSi18.8 Vật liệu X12CrNiSi18.8 là gì? Vật liệu X12CrNiSi18.8 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo