Hợp Kim Đồng C10200

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C10200

Hợp kim đồng C10200 là loại đồng tinh khiết với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Vật liệu này thường được sử dụng trong ngành điện, điện tử, sản xuất dây dẫn, thanh cái, điện cực và các chi tiết truyền nhiệt. C10200 còn được gọi là đồng điện tử tinh khiết (ETP – Electrolytic Tough Pitch), tương đương với một số tiêu chuẩn ASTM hoặc JIS, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện tối ưu.

C10200 giữ nguyên đặc tính cơ lý cao, dễ gia công, uốn, kéo dây và hàn, đồng thời có khả năng chống oxy hóa trong môi trường không khí và nước ngọt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết điện, cơ khí nhẹ và truyền nhiệt.

Hợp kim đồng C10200 là gì?

Hợp kim đồng C10200 là đồng tinh khiết ≥ 99,9%, chủ yếu chứa nguyên tố Cu với một lượng rất nhỏ oxy ≤ 0,04%. Nhờ độ tinh khiết cao, C10200 có độ dẫn điện khoảng 101 – 104% IACS (International Annealed Copper Standard), dẫn nhiệt tốt, dẻo dai và dễ gia công. Vật liệu này được sử dụng chủ yếu trong ngành điện, điện tử, công nghiệp cơ khí và các chi tiết truyền nhiệt.

So với đồng C10100, C10200 có cơ tính và độ dẫn điện tương tự, tuy nhiên đôi khi được xử lý oxy để đạt các yêu cầu riêng về kéo dây hoặc cán tấm.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C10200

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99.9%
O ≤ 0.04%
P
S
Fe ≤ 0.05%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%
As ≤ 0.01%

C10200 gần như là đồng tinh khiết, chỉ chứa một lượng rất nhỏ tạp chất, giúp duy trì độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn tự nhiên.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C10200

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng (HB) 40 – 60
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.92

Nhờ cơ tính và độ dẫn điện cao, hợp kim đồng C10200 phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, điện cực và chi tiết cơ khí yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả.

Ưu điểm của hợp kim đồng C10200

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao.
  • Dẻo, dễ uốn, kéo dây, cán tấm và tạo hình.
  • Khả năng chống ăn mòn tự nhiên tốt, đặc biệt trong không khí và nước ngọt.
  • Dễ hàn, nối điện và chế tạo chi tiết điện tử.
  • Khả năng tái chế cao, thân thiện môi trường.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.

Nhược điểm của hợp kim đồng C10200

  • Cơ tính thấp, không chịu lực tốt.
  • Dễ bị xước hoặc biến dạng nếu không xử lý bề mặt.
  • Giá thành cao hơn so với đồng pha hợp kim thấp hơn.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

So sánh hợp kim đồng C10200 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh với C10100 và C11000

Tiêu chí C10200 C10100 C11000
Hàm lượng Cu ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9%
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104 101 – 104 100
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250 210 – 250 210 – 270
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100 70 – 100 70 – 120
Độ giãn dài (%) 35 – 50 35 – 50 35 – 50
Ứng dụng Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây điện, thanh dẫn Dây điện, tấm, thanh dẫn

C10200 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện năng và truyền nhiệt.

Ứng dụng của hợp kim đồng C10200

  • Dây dẫn điện, cáp điện và dây mềm cho ngành điện tử.
  • Thanh cái, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện và chi tiết hàn điện.
  • Ống truyền nhiệt, tấm trao đổi nhiệt, bộ phận làm mát.
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn điện tốt nhưng không chịu lực lớn.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm và thiết bị đo điện.

Nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, C10200 được ưu tiên sử dụng trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C10200

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ dàng nhờ độ dẻo cao.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và thanh cái.
  • Cắt và đột dập: dễ thực hiện nhờ cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C10200 là đồng tinh khiết với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cơ tính tốt, dẻo dai và chống ăn mòn tự nhiên. Đây là vật liệu lý tưởng cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết điện tử, cơ khí yêu cầu truyền tải điện hiệu quả. Với độ tinh khiết cao và khả năng gia công linh hoạt, C10200 là lựa chọn hàng đầu trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox Z12C13

    Tìm hiểu về Inox Z12C13 và Ứng dụng của nó Inox Z12C13 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4835

    Tìm hiểu về Inox 1.4835 và Ứng dụng của nó Inox 1.4835 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 201 35mm Là Gì

    Tấm Inox 201 35mm Là Gì? Tấm Inox 201 35mm là một loại inox được [...]

    Cuộn Đồng 0.14mm

    Cuộn Đồng 0.14mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ngành Điện Tử Và Cơ Khí [...]

    Tấm Inox 316 0.15mm

    Tấm Inox 316 0.15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.15mm là [...]

    OF-Cu Materials

    OF-Cu Materials OF-Cu Materials là gì? OF-Cu Materials (Oxygen-Free Copper) là đồng tinh khiết gần [...]

    Tấm Inox 316 0.40mm

    Tấm Inox 316 0.40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.40mm là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

    Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo