Hợp Kim Đồng C10500

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C10500

Hợp kim đồng C10500 là loại đồng tinh khiết với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Vật liệu này được ứng dụng chủ yếu trong ngành điện, điện tử, sản xuất dây dẫn, thanh cái, điện cực và các chi tiết truyền nhiệt. C10500 còn được gọi là đồng điện tử tinh khiết (ETP – Electrolytic Tough Pitch), tương đương với các tiêu chuẩn ASTM hoặc JIS, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện tối ưu và ổn định.

C10500 giữ nguyên đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm và hàn. Khả năng chống oxy hóa tốt giúp vật liệu thích hợp cho môi trường không khí và nước ngọt, đặc biệt trong ngành điện và truyền nhiệt.

Hợp kim đồng C10500 là gì?

Hợp kim đồng C10500 là đồng tinh khiết ≥ 99,9%, chủ yếu chứa nguyên tố Cu với lượng oxy ≤ 0,04%. Nhờ độ tinh khiết cao, C10500 có độ dẫn điện khoảng 101 – 104% IACS (International Annealed Copper Standard), dẫn nhiệt tốt, dẻo dai và dễ gia công. Vật liệu này phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả.

So với các loại đồng C10100, C10200, C10300 và C10400, C10500 có tính chất tương tự nhưng thường được ưu tiên cho các chi tiết kéo dây dài hoặc cán tấm dày nhằm đảm bảo độ đồng đều và độ dẫn điện cao.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C10500

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99.9%
O ≤ 0.04%
P
S
Fe ≤ 0.05%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%
As ≤ 0.01%

C10500 gần như là đồng tinh khiết tuyệt đối, chỉ chứa lượng tạp chất rất nhỏ, giúp duy trì độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn tự nhiên.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C10500

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng (HB) 40 – 60
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.92

Nhờ cơ tính và độ dẫn điện cao, hợp kim đồng C10500 phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả.

Ưu điểm của hợp kim đồng C10500

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.
  • Dẻo, dễ kéo dây, cán tấm, uốn cong và tạo hình.
  • Khả năng chống ăn mòn tự nhiên tốt, đặc biệt trong không khí và nước ngọt.
  • Dễ hàn, nối điện và chế tạo chi tiết điện tử.
  • Khả năng tái chế cao, thân thiện môi trường.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.

Nhược điểm của hợp kim đồng C10500

  • Cơ tính thấp, không chịu lực lớn.
  • Dễ xước hoặc biến dạng nếu không xử lý bề mặt.
  • Giá thành cao hơn so với đồng hợp kim thấp hơn.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

So sánh hợp kim đồng C10500 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh với C10100, C10200, C10300 và C10400

Tiêu chí C10500 C10100 C10200 C10300 C10400
Hàm lượng Cu ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9%
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50
Ứng dụng Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây điện, thanh dẫn Dây dẫn, thanh cái Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây dẫn, thanh cái, điện cực

C10500 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện năng và truyền nhiệt, đặc biệt khi yêu cầu kéo dây dài hoặc cán tấm dày.

Ứng dụng của hợp kim đồng C10500

  • Dây dẫn điện, cáp điện và dây mềm cho ngành điện tử.
  • Thanh cái, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện và chi tiết hàn điện.
  • Ống truyền nhiệt, tấm trao đổi nhiệt, bộ phận làm mát.
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn điện tốt nhưng không chịu lực lớn.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm và thiết bị đo điện.

Nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, C10500 được ưu tiên sử dụng trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C10500

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ dàng nhờ độ dẻo cao.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và thanh cái.
  • Cắt và đột dập: dễ thực hiện nhờ cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C10500 là đồng tinh khiết với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cơ tính tốt, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Đây là vật liệu lý tưởng cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết điện tử, cơ khí yêu cầu truyền tải điện hiệu quả. Với độ tinh khiết cao và khả năng gia công linh hoạt, C10500 là lựa chọn hàng đầu trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114 – Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Vượt Trội [...]

    Inox S32101 Có Dễ Gia Công Không. Những Lưu Ý Khi Cắt, Hàn

    Inox S32101 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Cắt, Hàn Inox S32101 [...]

    CW608N Materials

    CW608N Materials CW608N Materials là gì? CW608N Materials là một hợp kim đồng thau nhóm [...]

    Thép Inox 1.4886

    Thép Inox 1.4886 Thép Inox 1.4886 là gì? Thép Inox 1.4886, còn được biết đến [...]

    Cuộn Inox 304 0.17mm

    Cuộn Inox 304 0.17mm – Vật Liệu Bền Vững, Chống Ăn Mòn, Phù Hợp Với [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 là [...]

    04Cr18Ni10Nb40 material

    04Cr18Ni10Nb40 material 04Cr18Ni10Nb40 material là thép không gỉ austenitic ổn định Niobium (Nb-stabilized), thuộc nhóm [...]

    Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

    Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 là gì? Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 là một mác thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo