Hợp Kim Đồng C18150

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C18150

Hợp kim đồng C18150 là loại đồng hợp kim niken-coban (Nickel-Cobalt Copper Alloy) cao cấp, nổi bật với khả năng dẫn điện tốt đi kèm độ bền cơ học cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện và cơ khí, như dây dẫn, busbar, điện cực, các chi tiết truyền nhiệt và linh kiện cơ khí chịu lực nhẹ. C18150 được ưa chuộng nhờ kết hợp hiệu quả giữa khả năng dẫn điện và độ bền, đồng thời có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt trong môi trường công nghiệp.

C18150 duy trì đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm và hàn. Khả năng chống ăn mòn trong không khí và nước ngọt giúp vật liệu phù hợp cho chi tiết điện, chi tiết cơ khí và các ứng dụng yêu cầu dẫn điện ổn định.

Hợp kim đồng C18150 là gì?

Hợp kim đồng C18150 là đồng hợp kim chứa đồng ≥ 97%, kết hợp niken 1,5–2,0% và coban 0,3–0,7%, giúp tăng độ bền cơ học trong khi vẫn duy trì khả năng dẫn điện tương đối cao. Vật liệu này thích hợp cho các chi tiết điện, busbar, điện cực và chi tiết cơ khí cần vừa dẫn điện vừa chịu lực nhẹ. Với độ dẫn điện khoảng 55–60% IACS, C18150 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí yêu cầu cả dẫn điện và cơ tính tốt.

So với các loại đồng khác như C14500, C15000, C17000, C17200, C17500 và C17510, C18150 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, phù hợp cho chi tiết điện chịu lực, linh kiện cơ khí chính xác và các bộ phận truyền nhiệt.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C18150

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 97%
Ni 1.5 – 2.0%
Co 0.3 – 0.7%
Pb ≤ 0.05%
Fe ≤ 0.3%
Zn ≤ 0.05%
O ≤ 0.03%

C18150 là hợp kim đồng đặc biệt, gần như đồng tinh khiết nhưng bổ sung Ni và Co để cải thiện cơ tính trong khi vẫn duy trì khả năng dẫn điện ổn định.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C18150

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 520 – 600
Giới hạn chảy (MPa) 280 – 330
Độ giãn dài (%) 10 – 25
Độ cứng (HB) 135 – 165
Độ dẫn điện (%IACS) 55 – 60
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.9

C18150 nổi bật nhờ độ bền kéo cao hơn các đồng tinh khiết, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo vừa phải và khả năng dẫn điện tốt, đáp ứng nhu cầu ứng dụng điện – cơ khí.

Ưu điểm của hợp kim đồng C18150

  • Kết hợp độ bền cơ học cao với khả năng dẫn điện ổn định.
  • Dẻo, dễ kéo dây, cán tấm, uốn cong và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt.
  • Dễ gia công cho chi tiết điện tử và cơ khí chính xác.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.
  • Khả năng tái chế cao, thân thiện môi trường.

Nhược điểm của hợp kim đồng C18150

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết như C14500 hoặc C15000.
  • Cần bảo vệ bề mặt tránh trầy xước trong quá trình gia công.
  • Giá thành cao do bổ sung Ni và Co.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn mạnh hoặc va đập lớn.

So sánh hợp kim đồng C18150 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh ngắn

Tiêu chí C18150 C17510 C17500 C17200 C17000
Hàm lượng Cu ≥ 97% ≥ 97% ≥ 97% ≥ 97% ≥ 99.9%
Ni 1.5–2.0% 1.5–2.0% 1.5–2.0% 1.5–2.0%
Co 0.3–0.7% 0.3–0.7% 0.3–0.7% 0.3–0.7%
Độ dẫn điện (%IACS) 55–60 55–60 55–60 55–60 101–104
Độ bền kéo (MPa) 520–600 510–580 500–580 480–550 210–250
Ứng dụng Chi tiết điện chịu lực, busbar, điện cực Chi tiết điện chịu lực, busbar Chi tiết điện chịu lực, busbar Chi tiết điện chịu lực, busbar Dây dẫn, thanh cái

C18150 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, kết hợp khả năng dẫn điện tốt, phù hợp cho chi tiết điện – cơ khí đòi hỏi độ bền và dẫn điện ổn định.

Ứng dụng của hợp kim đồng C18150

  • Dây dẫn điện, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện chịu lực nhẹ.
  • Chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và chi tiết điện tử chính xác.
  • Tấm trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt và chi tiết làm mát.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm điện và các chi tiết đo điện.

C18150 được sử dụng trong các chi tiết điện kết hợp cơ khí, nơi yêu cầu dẫn điện và cơ tính cao.

Quy trình gia công hợp kim đồng C18150

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ thực hiện nhờ độ dẻo vừa phải.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và busbar.
  • Cắt và đột dập: dễ thực hiện với cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí và điện tử nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C18150 là vật liệu đồng hợp kim nổi bật với độ bền cơ học cao, độ dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dây dẫn, busbar, điện cực, tấm trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử cần kết hợp cơ tính và dẫn điện. Với khả năng gia công linh hoạt và đặc tính cơ lý vượt trội, C18150 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi12Zn29

    Đồng CuNi12Zn29 Đồng CuNi12Zn29 là gì? Đồng CuNi12Zn29 là hợp kim đồng – niken – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 62 – Giải Pháp Gia Công Cơ Khí Chính [...]

    Tấm Inox 321 16mm

    Tấm Inox 321 16mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Hợp Kim Đồng NS106

    Hợp Kim Đồng NS106 Hợp Kim Đồng NS106 là gì? Hợp Kim Đồng NS106 là [...]

    Ống Inox 304 Phi 63mm

    Ống Inox 304 Phi 63mm – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cao, Đảm Bảo [...]

    Tìm hiểu về Inox 2350

    Tìm hiểu về Inox 2350 và Ứng dụng của nó Inox 2350 là gì? Inox [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4477

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4477 1. Thành Phần [...]

    X1CrNiMoCuN20-18-7 stainless steel

    X1CrNiMoCuN20-18-7 stainless steel X1CrNiMoCuN20-18-7 stainless steel là gì? X1CrNiMoCuN20-18-7 stainless steel là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo