Hợp Kim Đồng C22600

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng C22600

Hợp kim đồng C22600 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) chất lượng cao, nổi bật nhờ khả năng dẫn điện ổn định, cơ tính vượt trội và độ bền cơ học tốt. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất dây dẫn, busbar, chi tiết truyền nhiệt và các bộ phận chịu lực nhẹ. C22600 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn, giữ ổn định cơ lý và duy trì hiệu suất dẫn điện trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau, từ môi trường công nghiệp thông thường đến các ứng dụng điện lực và điện tử cao cấp.

C22600 có đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm, hàn và mạ bề mặt. Khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn giúp vật liệu này phù hợp cho các chi tiết điện, cơ khí và những ứng dụng đòi hỏi dẫn điện ổn định, cơ tính tốt và độ bền lâu dài. Nhờ vào sự kết hợp giữa cơ tính và dẫn điện, C22600 trở thành lựa chọn tối ưu cho các chi tiết yêu cầu vừa chịu lực vừa dẫn điện hiệu quả.

Hợp kim đồng C22600 là gì?

Hợp kim đồng C22600 là đồng-phosphor với đồng chiếm ≥ 99% và pha phosphorus khoảng 0,03–0,35%. Phosphorus đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và hỗ trợ hàn tốt hơn. Với độ dẫn điện khoảng 70–80% IACS, C22600 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí, nơi cần sự kết hợp giữa dẫn điện tốt và cơ tính ổn định.

C22600 thích hợp cho các chi tiết điện, busbar, dây dẫn, điện cực, chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và các bộ phận truyền nhiệt. So với các đồng tinh khiết như C11000, C12000, C21000, C22000, C22600 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, khả năng chống mài mòn, độ ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt và khả năng gia công linh hoạt.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C22600

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99%
P 0.03 – 0.35%
O ≤ 0.03%
Fe ≤ 0.3%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%

C22600 là hợp kim đồng tinh khiết có pha phosphorus giúp nâng cao cơ tính và độ bền, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện cao. Thành phần này đảm bảo vật liệu vừa dẻo vừa cứng, đáp ứng các yêu cầu gia công chi tiết điện – cơ khí hiện đại.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C22600

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 270 – 370
Giới hạn chảy (MPa) 160 – 220
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng (HB) 70 – 110
Độ dẫn điện (%IACS) 70 – 80
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.9

C22600 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, cơ tính ổn định và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật trong ngành điện, điện tử và cơ khí.

Ưu điểm của hợp kim đồng C22600

  • Độ dẫn điện cao và ổn định: phù hợp với các chi tiết điện và linh kiện dẫn điện quan trọng.
  • Cơ tính tốt hơn đồng tinh khiết: độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn giúp chịu lực hiệu quả.
  • Dẻo và dễ gia công: dễ kéo dây, cán tấm, uốn cong, hàn và mạ bề mặt.
  • Chống ăn mòn và oxy hóa: tăng tuổi thọ chi tiết, giảm bảo trì và sửa chữa.
  • Ứng dụng rộng rãi: điện, điện tử, cơ khí, truyền nhiệt.
  • Thân thiện môi trường: có thể tái chế và sử dụng lâu dài.

Nhược điểm của hợp kim đồng C22600

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: một số ứng dụng đặc thù yêu cầu dẫn điện cực cao có thể cần cân nhắc.
  • Giá thành cao: do bổ sung phosphorus và xử lý nhiệt luyện.
  • Không chịu mài mòn mạnh hoặc va đập lớn: cần bảo vệ bề mặt trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

So sánh hợp kim đồng C22600 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh ngắn

Tiêu chí C22600 C22000 C21000 C12000 C11000
Hàm lượng Cu ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99.9% ≥ 99.9%
P 0.03–0.35% 0.03–0.35% 0.03–0.35% ≤ 0.02% ≤ 0.02%
Độ dẫn điện (%IACS) 70–80 70–80 70–80 100–102 101–103
Độ bền kéo (MPa) 270–370 260–360 250–350 220–270 210–250
Ứng dụng Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực Dây dẫn, thanh cái, tấm dẫn điện Dây dẫn, thanh cái, tấm dẫn điện

C22600 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn so với các đồng tinh khiết và đồng-phosphor trước đó, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện tốt, phù hợp cho các chi tiết điện – cơ khí đòi hỏi cơ tính và dẫn điện ổn định.

Ứng dụng của hợp kim đồng C22600

  • Dây dẫn điện: sử dụng trong các tủ điện, trạm biến áp, busbar và chi tiết dẫn điện quan trọng.
  • Điện cực và chi tiết dẫn điện: đảm bảo truyền tải điện ổn định, chịu lực nhẹ.
  • Chi tiết cơ khí: phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ, linh kiện cơ khí chính xác.
  • Chi tiết truyền nhiệt: tấm trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt và chi tiết làm mát.
  • Linh kiện điện tử: công tắc, tiếp điểm điện, các bộ phận đo điện và chi tiết điện tử yêu cầu cơ tính cao.
  • Ứng dụng công nghiệp đặc biệt: các chi tiết trong môi trường công nghiệp, thiết bị điện tử cao cấp và cơ khí chính xác.

C22600 được sử dụng chủ yếu trong các chi tiết điện và cơ khí yêu cầu dẫn điện ổn định, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C22600

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ thực hiện nhờ độ dẻo vừa phải, thích hợp cho dây dẫn và tấm busbar.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và busbar, đảm bảo mối hàn bền và dẫn điện tốt.
  • Cắt và đột dập: gia công dễ dàng nhờ cơ tính và dẻo của hợp kim.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken, nâng cao độ bền bề mặt.
  • Gia công CNC: tiện, phay, khoan cho chi tiết cơ khí và điện tử nhỏ, đạt độ chính xác cao.
  • Nhiệt luyện bổ sung: trong một số ứng dụng yêu cầu cơ tính đặc biệt, có thể xử lý nhiệt để tối ưu độ bền và độ cứng.

Kết luận

Hợp kim đồng C22600 là vật liệu đồng-phosphor chất lượng cao, kết hợp giữa độ dẫn điện ổn định, cơ tính vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo linh hoạt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dây dẫn, busbar, điện cực, tấm trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử và các ứng dụng công nghiệp đặc thù. Với khả năng gia công đa dạng, xử lý bề mặt và nhiệt luyện hiệu quả, C22600 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí công nghiệp hiện đại, đáp ứng cả yêu cầu kỹ thuật và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic UNS S31000

    Thép Inox Austenitic UNS S31000 Thép Inox Austenitic UNS S31000 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Vật liệu X5CrNi18.9

    Vật liệu X5CrNi18.9 Vật liệu X5CrNi18.9 là gì? Vật liệu X5CrNi18.9 là một loại thép [...]

    Vì Sao Inox 310 Thường Được Dùng Trong Môi Trường Giàu Lưu Huỳnh

    Vì Sao Inox 310 Thường Được Dùng Trong Môi Trường Giàu Lưu Huỳnh? 1. Giới [...]

    Thép Inox 403

    Thép Inox 403 Thép Inox 403 là gì? Thép Inox 403 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 304 1.2mm

    Tấm Inox 304 1.2mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm [...]

    Mua Inox X2CrMnNiN21-5-1 Chất Lượng Cao Và Giá Tốt Tại Vatlieucokhi.net

    Mua Inox X2CrMnNiN21-5-1 Chất Lượng Cao Và Giá Tốt Tại Vatlieucokhi.net Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    So Sánh Inox 2205 Với Inox 316 Và Inox 304

    So Sánh Inox 2205 Với Inox 316 Và Inox 304 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Hợp Kim Đồng CuAg0.1

    Hợp Kim Đồng CuAg0.1 Hợp Kim Đồng CuAg0.1 là gì? Hợp Kim Đồng CuAg0.1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo