Hợp Kim Đồng C51100

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C51100

Hợp Kim Đồng C51100 là gì?

Hợp Kim Đồng C51100 là một loại đồng thau có chì nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời và chống mài mòn cao. Hợp kim này được bổ sung một lượng nhỏ chì, giúp giảm ma sát, cải thiện khả năng bôi trơn tự nhiên và tăng tuổi thọ chi tiết cơ khí. C51100 thường được sử dụng trong các chi tiết chịu ma sát như ổ trục, bánh răng, van, trục, và các bộ phận máy móc cần gia công chính xác.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C51100

Hợp Kim Đồng C51100 bao gồm đồng, kẽm và chì, với tỷ lệ được kiểm soát nghiêm ngặt để đạt tính chất cơ lý tối ưu. Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 40
Chì (Pb) 1.8 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì cao hơn một chút so với các hợp kim đồng thau thông thường giúp tăng hiệu quả bôi trơn, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn tốt.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C51100

Hợp Kim Đồng C51100 sở hữu các tính chất cơ lý vượt trội cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 330 – 460 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 80 – 130
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt, đặc biệt trên các máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao, nhờ thành phần chì tạo lớp bôi trơn tự nhiên
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển

So sánh với một số hợp kim đồng phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C51100 330 – 460 80 – 130 Rất tốt
C51050 320 – 450 70 – 130 Rất tốt
C51000 310 – 450 70 – 120 Rất tốt
C36000 280 – 400 75 – 110 Tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C51100

  1. Gia công xuất sắc: Nhờ thành phần chì, C51100 dễ cắt, tiện, khoan và phay mà không cần nhiều bôi trơn.
  2. Chống mài mòn cao: Lớp chì giảm ma sát, giúp chi tiết máy hoạt động bền bỉ.
  3. Độ bền cơ học tốt: Thích hợp cho các bộ phận chịu lực vừa phải.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Duy trì hiệu suất trong môi trường nước ngọt và khí quyển bình thường.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Dùng trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C51100

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  2. Chi phí cao hơn hợp kim đồng thông thường: Do hàm lượng đồng cao và quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cao: Không phù hợp với chi tiết chịu tải lớn hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C51100

C51100 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy móc nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn:

  • Ổ trục và bạc trượt: Tối ưu cho các chi tiết quay và trượt, giảm ma sát nhờ lớp chì bôi trơn tự nhiên.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học vừa phải và dễ gia công.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn, dễ gia công theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao, dễ gia công CNC.

So sánh Hợp Kim Đồng C51100 với các hợp kim khác

Tiêu chí C51100 C51050 C51000 C36000
Hàm lượng chì 1.8 – 3.0 1.5 – 3.0 1.5 – 3.0 0
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Tốt
Chống mài mòn Cao Cao Cao Trung bình
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Chi tiết cơ khí dễ gia công

Kết luận

Hợp Kim Đồng C51100 là một lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn và bền bỉ. Nhờ thành phần chì, hợp kim này giảm ma sát, tăng tuổi thọ chi tiết cơ khí, đồng thời giữ khả năng kháng ăn mòn trong môi trường bình thường. So với các hợp kim đồng khác, C51100 nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, lớp bôi trơn tự nhiên và ứng dụng linh hoạt, đặc biệt trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuZn40Mn1Pb Materials

    CuZn40Mn1Pb Materials CuZn40Mn1Pb Materials là gì? CuZn40Mn1Pb Materials là hợp kim đồng – kẽm – [...]

    C90700 Copper Alloys

    C90700 Copper Alloys C90700 Copper Alloys là gì? C90700 Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Inox F61 Với Inox 904L – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    Inox F61 Với Inox 904L – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Khi lựa chọn [...]

    Inox 416 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Như Thế Nào

    Inox 416 có khả năng chịu nhiệt cao như thế nào? Inox 416 là một [...]

    Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2

    Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2 Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2 là gì? Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2 là một loại thép [...]

    1Cr18Mn10Ni5Mo3N material

    1Cr18Mn10Ni5Mo3N material 1Cr18Mn10Ni5Mo3N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, Cr-Ni-Mo-N, nổi bật với [...]

    Ứng Dụng Của Inox SUS329J3L Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox SUS329J3L Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox SUS329J3L, với [...]

    Inox X2CrNiN22-2 và Khả Năng Chịu Môi Trường Axit Và Kiềm Mạnh

    Inox X2CrNiN22-2 và Khả Năng Chịu Môi Trường Axit Và Kiềm Mạnh Inox X2CrNiN22-2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo