Hợp Kim Đồng C54000

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C54000

Hợp Kim Đồng C54000 là gì?

Hợp Kim Đồng C54000 là một loại đồng thau có chì cao cấp, nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, chống mài mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định. Nhờ hàm lượng chì được bổ sung tối ưu, hợp kim này có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí và kéo dài tuổi thọ chi tiết. C54000 được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết máy cơ khí chính xác như ổ trục, bánh răng, van, trục, cũng như các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C54000

C54000 là hợp kim đồng thau có chì, gồm các thành phần chính là đồng, kẽm và chì. Các nguyên tố khác được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính chất cơ lý tối ưu. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 59
Kẽm (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) 4.0 – 5.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì cao giúp C54000 tạo lớp bôi trơn tự nhiên, giảm ma sát và chống kẹt chi tiết máy, đồng thời duy trì hiệu suất vận hành ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C54000

Hợp Kim Đồng C54000 có những tính chất cơ lý vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 380 – 520 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 105 – 160
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Rất cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển

So sánh với các hợp kim đồng thau khác:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C54000 380 – 520 105 – 160 Rất tốt
C53400 370 – 510 100 – 155 Rất tốt
C52400 360 – 500 95 – 150 Rất tốt
C52100 360 – 490 95 – 145 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C54000

  1. Gia công xuất sắc: Nhờ hàm lượng chì cao, C54000 dễ dàng cắt, tiện, khoan và phay mà không cần bôi trơn nhiều.
  2. Chống mài mòn vượt trội: Lớp chì trên bề mặt giảm ma sát, tăng tuổi thọ chi tiết máy, đặc biệt cho các chi tiết quay và trượt liên tục.
  3. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường nước ngọt và khí quyển bình thường.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.
  6. Tuổi thọ lâu dài: Khả năng tự bôi trơn nhờ chì giúp giảm hao mòn và bảo vệ bề mặt chi tiết máy lâu dài, đặc biệt trong các hệ thống vận hành liên tục.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C54000

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể giảm khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
  2. Chi phí cao: Do hàm lượng đồng cao và quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C54000

C54000 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn vượt trội:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt liên tục.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho các chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC dễ dàng.
  • Ứng dụng trong thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát trong các van và xi lanh vận hành liên tục, đảm bảo hiệu suất ổn định.

So sánh Hợp Kim Đồng C54000 với các hợp kim khác

Tiêu chí C54000 C53400 C52400 C52100
Hàm lượng chì 4.0 – 5.0 3.5 – 4.5 3.0 – 4.0 2.5 – 3.5
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Rất cao Rất cao Rất cao Rất cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C54000 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn vượt trội và bền bỉ. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí, đồng thời duy trì khả năng kháng ăn mòn trong môi trường bình thường. So với các hợp kim đồng khác, C54000 nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, lớp bôi trơn tự nhiên, tuổi thọ lâu dài và ứng dụng linh hoạt trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel

    10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel 10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel là gì? 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic cao [...]

    Thép không gỉ UNS S30300

    Thép không gỉ UNS S30300 Thép không gỉ UNS S30300 là gì? Thép không gỉ [...]

    Thép X20Cr13

    Thép X20Cr13 Thép X20Cr13 là gì? Thép X20Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    0Cr19Ni9N material

    0Cr19Ni9N material 0Cr19Ni9N material là gì? 0Cr19Ni9N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox S32202 Có Dễ Hàn Không. Hướng Dẫn Kỹ Thuật Hàn Đúng Cách

    Inox S32202 Có Dễ Hàn Không? Hướng Dẫn Kỹ Thuật Hàn Đúng Cách Inox S32202 [...]

    Ống Inox Phi 102mm

    Ống Inox Phi 102mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Dẫn Lớn Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 51430

    Tìm hiểu về Inox 51430 và Ứng dụng của nó Inox 51430 là gì? Inox [...]

    Inox 2205 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox 2205 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo