Hợp Kim Đồng C61900

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C61900

Hợp Kim Đồng C61900 là gì?

Hợp Kim Đồng C61900 là một loại đồng thau cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, kháng ăn mòn tốt và có độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này được bổ sung chì (Pb) nhằm tăng khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy. C61900 thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, cùng các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C61900

C61900 là hợp kim đồng thau có chì, với các thành phần chính là đồng, kẽm và chì. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 59
Kẽm (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) 1.8 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì giúp C61900 có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, chống kẹt chi tiết khi vận hành và tăng tuổi thọ chi tiết máy.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C61900

Hợp Kim Đồng C61900 có những tính chất cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 360 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 155
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên các máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C61900 360 – 500 95 – 155 Rất tốt
C61800 370 – 510 100 – 160 Rất tốt
C61600 360 – 500 95 – 155 Rất tốt
C61500 370 – 510 100 – 155 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C61900

  1. Gia công xuất sắc: Nhờ hàm lượng chì, C61900 dễ cắt, tiện, khoan và phay mà không cần bôi trơn nhiều.
  2. Chống mài mòn hiệu quả: Lớp chì giảm ma sát, bảo vệ bề mặt chi tiết và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Thích hợp trong môi trường nước ngọt và khí quyển bình thường.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C61900

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
  2. Chi phí cao: Do hàm lượng đồng cao và quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C61900

C61900 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn vượt trội:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt liên tục.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC dễ dàng.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát trong van và xi lanh, đảm bảo hiệu suất ổn định.

So sánh Hợp Kim Đồng C61900 với các hợp kim khác

Tiêu chí C61900 C61800 C61600 C61500
Hàm lượng chì 1.8 – 3.0 2.5 – 3.5 2.0 – 3.0 2.5 – 3.5
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Cao Cao Cao Cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C61900 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn tốt và tuổi thọ bền bỉ. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí và duy trì khả năng kháng ăn mòn trong môi trường bình thường.

So với các hợp kim đồng khác, C61900 nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, lớp bôi trơn tự nhiên và ứng dụng linh hoạt trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ, đặc biệt là các chi tiết vận hành liên tục trong ngành công nghiệp cơ khí và thiết bị thủy lực.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4597

    Thép 1.4597 Thép 1.4597 là gì? Thép 1.4597 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép không gỉ X6CrNiSiNCe19-10

    Thép không gỉ X6CrNiSiNCe19-10 Thép không gỉ X6CrNiSiNCe19-10 là thép austenitic hợp kim cao, nổi [...]

    Vật liệu SAE 30202

    Vật liệu SAE 30202 Vật liệu SAE 30202 là gì? SAE 30202 là một loại [...]

    CuZn35Pb3 Materials

    CuZn35Pb3 Materials CuZn35Pb3 Materials là gì? CuZn35Pb3 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Vật liệu S40300

    Vật liệu S40300 Vật liệu S40300 là gì? Vật liệu S40300 là thép không gỉ [...]

    Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4162 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào

    Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4162 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào? 1. [...]

    Inox 317 Có Bị Oxy Hóa Khi Tiếp Xúc Với Không Khí Lâu Ngày Không

    Inox 317 Có Bị Oxy Hóa Khi Tiếp Xúc Với Không Khí Lâu Ngày Không? [...]

    Inox S32101 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox S32101 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không? Inox S32101 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo