Hợp Kim Đồng C71000

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C71000

Hợp Kim Đồng C71000 là gì?

Hợp Kim Đồng C71000 là một loại đồng thau kỹ thuật cao, được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, kháng ăn mòn và duy trì độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này chứa chì (Pb) giúp tăng khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí và nâng cao tuổi thọ chi tiết máy. C71000 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, cũng như các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C71000

C71000 là hợp kim đồng thau có chì, với các thành phần chính là đồng, kẽm và chì. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽz (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) 4.5 – 5.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì giúp C71000 có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, chống kẹt chi tiết khi vận hành và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C71000

Hợp Kim Đồng C71000 có những tính chất cơ lý vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 370 – 520 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 100 – 165
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên các máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C71000 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C70620 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C70600 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C70400 370 – 520 100 – 165 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C71000

  1. Gia công xuất sắc: Nhờ hàm lượng chì cao, C71000 dễ cắt, tiện, khoan và phay mà không cần bôi trơn nhiều.
  2. Chống mài mòn hiệu quả: Lớp chì giúp giảm ma sát, bảo vệ bề mặt chi tiết và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Thích hợp trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C71000

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
  2. Chi phí cao: Do hàm lượng đồng và chì cao, quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C71000

C71000 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn vượt trội:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt liên tục.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC dễ dàng.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát trong van và xi lanh, đảm bảo hiệu suất ổn định.
  • Ngành hàng hải và môi trường hơi nước: Khả năng chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ chi tiết trong môi trường nước ngọt, hơi nước và nước biển nhẹ.

So sánh Hợp Kim Đồng C71000 với các hợp kim khác

Tiêu chí C71000 C70620 C70600 C70400
Hàm lượng chì 4.5 – 5.0 3.5 – 4.5 4.0 – 4.5 3.0 – 4.0
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Cao Cao Cao Cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng, thiết bị hàng hải Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C71000 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn vượt trội và tuổi thọ bền bỉ, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, hơi nước và các ứng dụng hàng hải. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí và duy trì khả năng kháng ăn mòn tốt. So với các hợp kim đồng khác, C71000 nổi bật với lớp bôi trơn tự nhiên, khả năng gia công xuất sắc và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn42PbAl

    Đồng CuZn42PbAl Đồng CuZn42PbAl là gì? Đồng CuZn42PbAl là một hợp kim đồng thau kỹ [...]

    X1CrNiSi18-15-4 stainless steel

    X1CrNiSi18-15-4 stainless steel X1CrNiSi18-15-4 stainless steel là gì? X1CrNiSi18-15-4 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox UNS S32750

    Thép Inox UNS S32750 Thép Inox UNS S32750 là gì? Thép inox UNS S32750 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 57mm

    Ống Inox 316 Phi 57mm – Sự Lựa Chọn Đầy Uy Lực Cho Các Ứng [...]

    C26000 Materials

    C26000 Materials C26000 Materials là gì? C26000 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn5

    Hợp Kim Đồng CuZn5 Hợp Kim Đồng CuZn5 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn5 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 350 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn40Pb2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo