Hợp Kim Đồng CW020A

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CW020A

Hợp Kim Đồng CW020A là gì?

Hợp Kim Đồng CW020A là một loại đồng thau kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn hiệu quả. Hợp kim này được thiết kế cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài và hoạt động liên tục, như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW020A

CW020A là hợp kim đồng thau với tỷ lệ đồng và kẽm cân đối, ít chì, giúp gia công dễ dàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 54 – 57
Kẽz (Zn) 39 – 42
Chì (Pb) ≤ 0.1
Thiếc (Sn) ≤ 0.2
Nhôm (Al) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

Với thành phần này, CW020A vừa đảm bảo khả năng gia công dễ dàng, vừa chống mài mòn hiệu quả trong các chi tiết cơ khí vận hành liên tục.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW020A

CW020A có những đặc tính cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 370 – 480 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 140
  • Độ dẻo: 15 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển
  • Khả năng hàn: Hạn chế, nên ưu tiên phương pháp lắp ghép cơ khí

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
CW020A 370 – 480 95 – 140 Rất tốt
CW016A 370 – 480 95 – 140 Rất tốt
CW014A 360 – 470 90 – 135 Rất tốt
CW013A 360 – 470 90 – 135 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW020A

  1. Gia công xuất sắc: CW020A dễ cắt, tiện, khoan và phay, phù hợp cho các chi tiết máy phức tạp.
  2. Chống mài mòn tốt: Kết hợp đồng – kẽm giúp bề mặt chi tiết bền hơn, tăng tuổi thọ sản phẩm.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ổ trục, van, bánh răng, trục, chi tiết máy cơ khí, đặc biệt là chi tiết cần gia công CNC.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW020A

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Khả năng chống ăn mòn giảm khi tiếp xúc lâu dài với nước biển.
  2. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Cần ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CW020A

CW020A được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và độ bền ổn định:

  • Ổ trục và bạc trượt: Giúp giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học và tuổi thọ lâu dài.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn vừa phải, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng gia công cao.

So sánh Hợp Kim Đồng CW020A với các hợp kim khác

Tiêu chí CW020A CW016A CW014A CW013A
Hàm lượng kẽm 39 – 42 39 – 42 38 – 41 38 – 41
Hàm lượng chì ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW020A là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước. CW020A nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền ổn định và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, van, bánh răng, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 420 20mm

    Tấm Inox 420 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Lực [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.441

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.441? 1. Giới Thiệu [...]

    CuZn36Pb2As Materials

    CuZn36Pb2As Materials CuZn36Pb2As Materials là gì? CuZn36Pb2As Materials là hợp kim đồng – kẽm đặc [...]

    Hợp Kim Đồng CW116C

    Hợp Kim Đồng CW116C Hợp Kim Đồng CW116C là gì? Hợp Kim Đồng CW116C là [...]

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng Chất Lượng Cao Ở Đâu

    Mua Inox 1.4162 Chính Hãng, Chất Lượng Cao Ở Đâu? Inox 1.4162 là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 303

    Tìm hiểu về Inox 303 và Ứng dụng của nó Inox 303 là gì? Inox [...]

    Thép 022Cr17Ni12Mo2

    Thép 022Cr17Ni12Mo2 Thép 022Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 022Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo