Hợp Kim Đồng CW305G

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng CW305G

Hợp Kim Đồng CW305G là gì?

Hợp Kim Đồng CW305G là một loại đồng thau kỹ thuật cao cấp, nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn tốt. CW305G thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao, tuổi thọ dài và vận hành liên tục, bao gồm ổ trục, bạc trượt, trục, van, bánh răng và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và hàng hải. Hợp kim này chứa lượng chì vừa phải, giúp tăng khả năng gia công và giảm ma sát, đồng thời vẫn duy trì độ bền và kháng mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW305G

CW305G là hợp kim đồng thau có chứa chì, tỷ lệ đồng và kẽm cân đối, nhằm vừa gia công dễ dàng vừa đảm bảo độ bền cơ học. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽz (Zn) 38 – 41
Chì (Pb) 2.0 – 2.5
Thiếc (Sn) ≤ 0.3
Nhôm (Al) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

Lượng chì trong CW305G giúp tăng khả năng gia công tiện, khoan và phay, đặc biệt cho các chi tiết máy chính xác và phức tạp.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW305G

CW305G có những đặc tính cơ lý nổi bật, thích hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 380 – 460 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 125 – 165
  • Độ dẻo: 15 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển
  • Khả năng hàn: Hạn chế, ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép

So sánh với một số hợp kim đồng thau có chì khác:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công Lượng chì (%)
CW305G 380 – 460 125 – 165 Rất tốt 2.0 – 2.5
CW304G 380 – 450 120 – 160 Rất tốt 1.8 – 2.3
CW307G 370 – 440 115 – 160 Rất tốt 2.0 – 2.5
CW352G 370 – 450 120 – 165 Rất tốt 1.8 – 2.3

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW305G

  1. Gia công xuất sắc: CW305G dễ cắt, tiện, khoan và phay, phù hợp cho các chi tiết máy phức tạp.
  2. Khả năng chống mài mòn tốt: Đồng – kẽm cùng lượng chì giúp bề mặt chi tiết bền, tăng tuổi thọ.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ổ trục, van, bánh răng, trục, chi tiết máy cơ khí, đặc biệt là chi tiết cần gia công CNC.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW305G

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Khả năng chống ăn mòn giảm nếu tiếp xúc lâu dài.
  2. Không chịu lực cực cao: Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Cần ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CW305G

CW305G được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công cao và độ bền ổn định:

  • Ổ trục và bạc trượt: Giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học lâu dài.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn vừa phải, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Phù hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng gia công cao.

So sánh Hợp Kim Đồng CW305G với các hợp kim khác

Tiêu chí CW305G CW304G CW307G CW352G
Hàm lượng kẽm 38 – 41 38 – 41 37 – 40 38 – 41
Hàm lượng chì 2.0 – 2.5 1.8 – 2.3 2.0 – 2.5 1.8 – 2.3
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW305G là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước. CW305G nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền ổn định và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, van, bánh răng, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630

    Láp Tròn Đặc Inox 630 – Chất Liệu Chịu Mài Mòn, Độ Cứng Cao Dành [...]

    Inox DX 2202 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox DX 2202 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới thiệu về Inox DX [...]

    Ứng Dụng Nào Yêu Cầu Sử Dụng Inox X8CrNiMo275 Thay Vì Inox Thông Thường

    Ứng Dụng Nào Yêu Cầu Sử Dụng Inox X8CrNiMo275 Thay Vì Inox Thông Thường? Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox S32202 là một loại [...]

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không? 1. Giới thiệu tổng quan về [...]

    Đồng Hợp Kim C79200

    Đồng Hợp Kim C79200 Đồng Hợp Kim C79200 là gì? Đồng Hợp Kim C79200 là [...]

    Vật liệu 1.4618

    Vật liệu 1.4618 Vật liệu 1.4618 là gì? Vật liệu 1.4618 là thép không gỉ [...]

    2353 Material

    2353 Material 2353 material là gì? 2353 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo