Hợp Kim Đồng CW408J

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CW408J

Hợp Kim Đồng CW408J là gì?

Hợp Kim Đồng CW408J là một loại đồng thau cao cấp thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén và các chi tiết chịu tải trọng lớn. CW408J nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền kéo cao và khả năng gia công vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết vòng bi, bạc trục, chi tiết van, bánh răng và các bộ phận truyền động.

Vật liệu này cân bằng giữa độ cứng, độ bền và độ dẻo, giúp các chi tiết chế tạo từ CW408J hoạt động ổn định trong môi trường có áp lực, ma sát và rung động liên tục. CW408J dễ định hình và thích hợp cho các phương pháp tiện, phay, khoan, doa và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, chính xác và ít ba via. Màu vàng đồng tự nhiên của CW408J giữ bóng lâu dài, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu thẩm mỹ kết hợp hiệu suất cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW408J

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW408J gồm:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 29–39%
  • Chì (Pb): ≤ 3%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 1%

Đồng là thành phần chính, đảm bảo khả năng dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt. Kẽm tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực. Chì cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt nhẵn. Các nguyên tố bổ sung khác giúp nâng cao khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và tuổi thọ chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW408J

CW408J sở hữu nhiều đặc tính cơ lý ưu việt:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 360–520 MPa
  • Giới hạn chảy: 210–360 MPa
    Vật liệu duy trì hình dạng và hiệu suất ổn định trong các chi tiết chịu lực liên tục.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 85–140 HB
    Độ cứng cao giúp CW408J chống mài mòn và chịu lực tốt cho các chi tiết chuyển động.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 8–16%
    Khả năng giãn dài vừa phải giúp gia công dễ dàng mà không làm giảm độ bền cơ học.

4. Khả năng chống ăn mòn

CW408J chống ăn mòn tốt trong nước, khí ẩm, dầu mỡ và dung dịch hóa chất nhẹ, phù hợp với chi tiết tiếp xúc môi trường khắc nghiệt.

5. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công bằng các phương pháp tiện, phay, khoan, doa, mài và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, ít ba via, giảm hao mòn dụng cụ.

6. Dẫn nhiệt và dẫn điện

CW408J dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, thích hợp cho các linh kiện cơ – điện, bộ phận tản nhiệt và tiếp điểm điện chịu lực.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW408J

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và áp suất tốt.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, thích hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, duy trì độ bền trong môi trường ẩm, nước hoặc hóa chất nhẹ.
  • Dễ gia công, tạo bề mặt nhẵn, giảm hao mòn dao cụ.
  • Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, phục vụ linh kiện cơ – điện.
  • Hoạt động bền bỉ lâu dài, hạn chế biến dạng hoặc nứt gãy.
  • Thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, phù hợp trang trí và chi tiết kỹ thuật.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW408J

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau phổ thông.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng siêu nhẹ.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp truyền dẫn điện tối đa.
  • Hàn yêu cầu công nghệ phù hợp, khó thực hiện bằng phương pháp truyền thống.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW408J

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc trục, vòng bi, ổ trục
  • Bánh răng, chi tiết truyền động
  • Vòng đệm, chốt dẫn hướng
  • Phụ kiện máy móc chịu lực và ma sát

2. Điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối
  • Linh kiện dẫn điện cơ khí
  • Bộ phận tản nhiệt

3. Thủy lực – khí nén

  • Van áp lực, khớp nối
  • Bít tông, vòng dẫn hướng
  • Chi tiết chịu áp suất

4. Hàng hải

  • Phụ kiện tàu thuyền, van nước biển
  • Khớp nối và chi tiết tiếp xúc môi trường nước

5. Nội thất – kiến trúc

  • Tay nắm cửa, bản lề cao cấp
  • Phụ kiện trang trí chịu lực
  • Chi tiết ngoại thất bền bỉ

6. Ô tô và thiết bị công nghiệp

  • Vòng dẫn hướng
  • Chi tiết hộp số
  • Khớp nối và bộ phận chịu mài mòn

Kết luận Hợp Kim Đồng CW408J

Hợp Kim Đồng CW408J là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời dễ gia công và hoạt động ổn định lâu dài. CW408J được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén, hàng hải, ô tô và nội thất. Dù giá thành cao hơn vật liệu phổ thông, hiệu suất, tuổi thọ và độ bền vượt trội khiến CW408J trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox Duplex 2304

    Thép Inox Duplex 2304 Thép Inox Duplex 2304 là gì? Thép Inox Duplex 2304 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 102 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Inox SUS329J3L là một [...]

    Thép 329J3L

    Thép 329J3L Thép 329J3L là gì? Thép 329J3L là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

    Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox S32001 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 3 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo