Hợp Kim Đồng CW616N

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CW616N

Hợp Kim Đồng CW616N là gì?

Hợp Kim Đồng CW616N là một loại đồng thau kỹ thuật cao, thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong cơ khí chế tạo, thiết bị điện – điện tử, thủy lực – khí nén và các chi tiết chịu tải trọng cao. CW616N nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn vượt trội và dễ dàng gia công. Vật liệu này thường được ứng dụng cho các chi tiết vòng bi, bạc trục, bánh răng, chi tiết van và các bộ phận truyền động cơ khí.

Hợp kim CW616N cân bằng giữa độ cứng, độ bền và độ dẻo, giúp các chi tiết chế tạo từ vật liệu này hoạt động ổn định trong môi trường áp lực, ma sát và rung động liên tục. CW616N tương thích với các phương pháp tiện, phay, khoan, doa và gia công CNC, đảm bảo bề mặt nhẵn, chính xác, giảm thiểu ba via và duy trì màu vàng đồng tự nhiên lâu dài.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW616N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW616N gồm:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 28–38%
  • Chì (Pb): ≤ 1.5%
  • Các nguyên tố khác (Sn, Ni, Fe,…): ≤ 1%

Đồng cung cấp độ dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt. Kẽm tăng cường độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực. Chì cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt nhẵn mịn. Các nguyên tố bổ sung nâng cao khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW616N

CW616N sở hữu nhiều đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 430–600 MPa
  • Giới hạn chảy: 280–450 MPa
    Đảm bảo vật liệu duy trì hình dạng và hiệu suất ổn định trong các chi tiết chịu lực liên tục.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 105–175 HB
    Độ cứng cao giúp CW616N chống mài mòn và chịu lực tốt cho các chi tiết chuyển động cơ khí.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 6–13%
    Khả năng giãn dài vừa phải giúp gia công dễ dàng mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học.

4. Khả năng chống ăn mòn

CW616N chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường nước, khí ẩm, dầu mỡ và dung dịch hóa chất nhẹ, thích hợp cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường biển và nước ngọt.

5. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công bằng các phương pháp tiện, phay, khoan, doa, mài và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, ít ba via và giảm hao mòn dụng cụ.

6. Dẫn nhiệt và dẫn điện

CW616N dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, phù hợp cho các linh kiện cơ – điện, bộ phận tản nhiệt và các tiếp điểm điện chịu lực.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW616N

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và áp suất tốt.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, bền trong môi trường ẩm, nước hoặc hóa chất nhẹ.
  • Dễ gia công, tạo bề mặt nhẵn, giảm hao mòn dao cụ.
  • Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, phục vụ linh kiện cơ – điện.
  • Hoạt động bền bỉ lâu dài, hạn chế biến dạng hoặc nứt gãy.
  • Bề mặt thẩm mỹ cao, giữ độ bóng lâu dài.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW616N

  • Giá thành cao hơn so với các loại đồng thau phổ thông.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng siêu nhẹ.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, hạn chế truyền dẫn điện tối đa.
  • Hàn yêu cầu công nghệ phù hợp, khó thực hiện bằng phương pháp truyền thống.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW616N

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc trục, vòng bi, ổ trục
  • Bánh răng, chi tiết truyền động
  • Vòng đệm, chốt dẫn hướng
  • Phụ kiện máy móc chịu lực và ma sát

2. Điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối
  • Linh kiện dẫn điện cơ khí
  • Bộ phận tản nhiệt

3. Thủy lực – khí nén

  • Van áp lực, khớp nối
  • Bít tông, vòng dẫn hướng
  • Chi tiết chịu áp suất

4. Hàng hải

  • Phụ kiện tàu thuyền, van nước biển
  • Khớp nối và chi tiết tiếp xúc môi trường nước

5. Nội thất – kiến trúc

  • Tay nắm cửa, bản lề cao cấp
  • Phụ kiện trang trí chịu lực
  • Chi tiết ngoại thất bền bỉ

6. Ô tô và thiết bị công nghiệp

  • Vòng dẫn hướng
  • Chi tiết hộp số
  • Khớp nối và bộ phận chịu mài mòn

Kết luận Hợp Kim Đồng CW616N

Hợp Kim Đồng CW616N là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời dễ gia công và hoạt động ổn định lâu dài. CW616N được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén, hàng hải, ô tô và nội thất. Dù giá thành cao hơn vật liệu phổ thông, hiệu suất, tuổi thọ và độ bền vượt trội khiến CW616N trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S30323

    Thép UNS S30323 Thép UNS S30323 là gì? Thép UNS S30323 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Shim Chêm Đồng 1.2mm

    Shim Chêm Đồng 1.2mm Shim Chêm Đồng 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng 1.2mm là [...]

    Thép Inox SUS329J3L

    Thép Inox SUS329J3L Thép Inox SUS329J3L là gì? Thép Inox SUS329J3L là loại thép không [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 12X21H5T [...]

    Inox X12CrNiS18.8

    Inox X12CrNiS18.8 Inox X12CrNiS18.8 là gì? Inox X12CrNiS18.8 là một loại thép không gỉ Austenit [...]

    Hợp Kim Đồng C90300

    Hợp Kim Đồng C90300 Hợp Kim Đồng C90300 là gì? Hợp Kim Đồng C90300 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 90 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo