Hợp Kim Đồng CuMg0.2

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuMg0.2

Hợp Kim Đồng CuMg0.2 là gì?

Hợp Kim Đồng CuMg0.2 là một loại hợp kim đồng – magie, được thiết kế đặc biệt để tăng cường độ bền cơ học, chống mài mòn, cải thiện khả năng chống ăn mòn và duy trì tính dẫn điện tốt. Với hàm lượng magie 0.2%, CuMg0.2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết công nghiệp và cơ khí cần chịu lực, chịu mài mòn, nhưng vẫn yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định.

Hợp kim CuMg0.2 thường được ứng dụng trong chi tiết máy, lò xo, bạc lót, bộ phận điện công nghiệp, chi tiết chịu tải và tiếp điểm điện. Sự bổ sung magie giúp tăng độ cứng, tăng cường tính đàn hồi và cải thiện khả năng chống ăn mòn, đồng thời không làm giảm đáng kể độ dẫn điện.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuMg0.2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuMg0.2 gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 99%
  • Magie (Mg): 0.18–0.25%
  • Kẽm (Zn): ≤ 0.5%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.3%
  • Các tạp chất khác (Pb, Ni,…): ≤ 0.5%

Magie là yếu tố chính giúp tăng độ cứng, khả năng chống mài mòn và độ bền kéo. Đồng chiếm phần lớn, đảm bảo khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời giúp hợp kim ổn định về cơ lý. Các nguyên tố phụ giúp ổn định cơ tính và tăng khả năng gia công.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuMg0.2

CuMg0.2 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 250–350 MPa
  • Giới hạn chảy: 120–200 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và cao trong cơ khí và công nghiệp.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 80–110 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn, duy trì ổn định hình dạng trong quá trình sử dụng.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 15–20%
    Khả năng giãn dài tốt, thích hợp cho chi tiết chịu va đập, nén hoặc uốn.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện của CuMg0.2 đạt ≥ 80% IACS, phù hợp cho các ứng dụng vừa dẫn điện vừa chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuMg0.2 chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và môi trường nước ngọt, đảm bảo bề mặt chi tiết sáng và tuổi thọ dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ dàng gia công bằng tiện, phay, khoan và cắt dây, đồng thời có thể uốn và hàn bằng kỹ thuật thích hợp.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuMg0.2

  • Độ bền cơ học tốt, chịu lực vừa và cao.
  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, phù hợp môi trường công nghiệp.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng.
  • Dễ dàng gia công và chế tạo, thích hợp cho nhiều loại chi tiết cơ khí.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuMg0.2

  • Độ giãn dài thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp chi tiết cần dẻo cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát hàm lượng magie để tránh ảnh hưởng tới khả năng gia công và độ bền.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuMg0.2

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, lò xo, chi tiết chịu ma sát và mài mòn
  • Chi tiết máy chịu tải trọng vừa và cao

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, bộ phận dẫn điện chịu lực
  • Chi tiết trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải và năng lượng

  • Chi tiết chịu mài mòn, bộ phận dẫn điện trong môi trường nước ngọt
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ăn mòn nhẹ

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết đàn hồi, bộ phận lò xo và chi tiết cơ khí nhỏ
  • Thiết bị đo lường và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền vừa và ổn định

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuMg0.2 là hợp kim đồng – magie kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. CuMg0.2 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện tử, công nghiệp hàng hải và thiết bị kỹ thuật yêu cầu chịu lực, bền và tuổi thọ dài. Với hiệu suất ổn định và khả năng gia công tốt, CuMg0.2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 440C Với Inox 304, 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 440C Với Inox 304, 316 – Loại Nào Tốt Hơn? 🔍 Inox [...]

    Shim Chêm Đồng 0.8mm

    Shim Chêm Đồng 0.8mm Shim Chêm Đồng 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.8mm là [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304N2

    Thép Inox Austenitic SUS304N2 Thép Inox Austenitic SUS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304N2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 200 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn [...]

    UNS S31753 Stainless Steel

    UNS S31753 Stainless Steel UNS S31753 Stainless Steel là gì? UNS S31753 Stainless Steel, hay [...]

    Tìm hiểu về Inox S30153

    Tìm hiểu về Inox S30153 và Ứng dụng của nó Inox S30153 là gì? Inox [...]

    Đồng Hợp Kim C61600

    Đồng Hợp Kim C61600 Đồng Hợp Kim C61600 là gì? Đồng Hợp Kim C61600 là [...]

    Tấm Inox 420 250mm

    Tấm Inox 420 250mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo