Hợp Kim Đồng CuMg0.5

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuMg0.5

Hợp Kim Đồng CuMg0.5 là gì?

Hợp Kim Đồng CuMg0.5 là một loại hợp kim đồng – magie với hàm lượng magie 0.5%, được phát triển để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, cải thiện tính ổn định khi làm việc ở nhiệt độ cao và duy trì khả năng dẫn điện tốt. CuMg0.5 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết công nghiệp và cơ khí cần chịu lực cao, chịu mài mòn và có tuổi thọ lâu dài, đồng thời vẫn đảm bảo dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định.

Hợp kim CuMg0.5 được sử dụng phổ biến trong chi tiết máy, lò xo, bạc lót, bộ phận điện công nghiệp, chi tiết chịu tải và tiếp điểm điện, nhờ vào sự kết hợp giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuMg0.5

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuMg0.5 gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 98.5%
  • Magie (Mg): 0.45–0.55%
  • Kẽm (Zn): ≤ 0.5%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.3%
  • Các tạp chất khác (Pb, Ni,…): ≤ 0.5%

Magie là yếu tố chính giúp tăng độ cứng, cải thiện độ bền kéo và khả năng chống mài mòn. Đồng vẫn chiếm phần lớn, đảm bảo khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời duy trì tính ổn định cơ lý cho hợp kim. Các nguyên tố phụ giúp ổn định cơ tính và cải thiện khả năng gia công.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuMg0.5

CuMg0.5 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 300–400 MPa
  • Giới hạn chảy: 150–220 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và lớn trong cơ khí và công nghiệp.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 90–130 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn, duy trì hình dạng ổn định trong quá trình sử dụng.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 12–18%
    Khả năng giãn dài tốt, thích hợp cho chi tiết chịu va đập, nén hoặc uốn.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện của CuMg0.5 đạt ≥ 75% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực, bao gồm tiếp điểm điện và bộ phận dẫn điện công nghiệp.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuMg0.5 chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ, giúp duy trì tuổi thọ và bề mặt sáng của chi tiết.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ dàng gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt dây. Có thể uốn và hàn bằng kỹ thuật thích hợp, tránh nứt và oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuMg0.5

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định dưới tải trọng.
  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường công nghiệp.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
  • Tuổi thọ lâu dài, giữ hiệu suất và bề mặt sáng.
  • Dễ dàng gia công và chế tạo, thích hợp cho nhiều loại chi tiết cơ khí.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuMg0.5

  • Độ giãn dài thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp chi tiết cần dẻo cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát hàm lượng magie để đảm bảo tính ổn định cơ lý và khả năng gia công.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuMg0.5

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, lò xo, chi tiết chịu ma sát và mài mòn
  • Chi tiết máy chịu tải trọng vừa và cao

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, bộ phận dẫn điện chịu lực
  • Chi tiết trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải và năng lượng

  • Chi tiết chịu mài mòn, bộ phận dẫn điện trong môi trường nước ngọt
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ăn mòn nhẹ

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết đàn hồi, bộ phận lò xo và chi tiết cơ khí nhỏ
  • Thiết bị đo lường và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền và ổn định

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuMg0.5 là hợp kim đồng – magie kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định. CuMg0.5 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện tử, công nghiệp hàng hải và thiết bị kỹ thuật yêu cầu chịu lực, bền và tuổi thọ dài. Với hiệu suất ổn định và khả năng gia công tốt, CuMg0.5 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S30452

    Thép UNS S30452 Thép UNS S30452 là gì? Thép UNS S30452 là một loại thép [...]

    Thép Inox 12X18H10E

    Thép Inox 12X18H10E Thép Inox 12X18H10E là gì? Thép Inox 12X18H10E (ký hiệu theo tiêu [...]

    Thép X8Cr28

    Thép X8Cr28 Thép X8Cr28 là gì? Thép X8Cr28 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Đồng CW308G

    Đồng CW308G Đồng CW308G là gì? Đồng CW308G là một loại đồng thau chì dễ [...]

    C5111 Copper Alloys

    C5111 Copper Alloys C5111 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken (Cu-Ni Alloy) cao [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là [...]

    SAE Loại 631 Stainless Steel

    SAE Loại 631 Stainless Steel SAE loại 631 stainless steel là thép không gỉ martensitic [...]

    Cuộn Inox 409 2mm

    Cuộn Inox 409 2mm – Dày Dặn, Chịu Nhiệt Tốt, Gia Công Ổn Định Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo