Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì?

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là một loại hợp kim đồng – niken – kẽm – mangan – chì đặc biệt, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. Với thành phần niken 12%, kẽm 38%, mangan 5% và chì 2%, hợp kim này thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí chịu lực, bạc lót, chi tiết dẫn điện, van và các bộ phận chịu ma sát trong môi trường công nghiệp và hàng hải.

CuNi12Zn38Mn5Pb2 nổi bật với khả năng chống mài mòn cao, độ dẻo, độ bền cơ học tốt và dễ gia công, giúp các chi tiết hoạt động hiệu quả và bền bỉ trong các ứng dụng cơ khí và cơ điện.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi12Zn38Mn5Pb2 gồm:

  • Đồng (Cu): 42–46%
  • Niken (Ni): 11–13%
  • Kẽm (Zn): 37–39%
  • Mangan (Mn): 4–6%
  • Chì (Pb): 1.5–2.5%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.5%
  • Các tạp chất khác (Sn,…): ≤ 0.5%

Niken giúp tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo. Kẽm cải thiện tính cứng, khả năng chống mài mòn và ổn định hình dạng. Mangan giúp tăng độ bền kéo và độ cứng, đồng thời cải thiện khả năng chống mài mòn. Chì tăng tính dẻo và hỗ trợ khả năng gia công. Đồng duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

CuNi12Zn38Mn5Pb2 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 400–500 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–260 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn trong cơ khí và công nghiệp.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 120–150 HB
    Độ cứng cao giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn, duy trì hình dạng ổn định trong quá trình sử dụng.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 10–15%
    Khả năng giãn dài vừa phải, phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc tải trọng nén.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 18–22% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuNi12Zn38Mn5Pb2 chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, môi trường công nghiệp và biển, giúp duy trì tuổi thọ và bề mặt sáng.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ dàng gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt dây. Chì trong hợp kim giúp giảm ma sát và tăng khả năng cắt, đồng thời hợp kim có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp để tránh nứt và oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định dưới tải trọng.
  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội, thích hợp môi trường công nghiệp và hàng hải.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
  • Tuổi thọ lâu dài, giữ hiệu suất và bề mặt sáng.
  • Dễ gia công và chế tạo, thích hợp cho nhiều loại chi tiết cơ khí phức tạp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

  • Độ giãn dài thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp chi tiết cần dẻo cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công để tránh nứt hoặc oxy hóa.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, lò xo, chi tiết chịu ma sát và tải trọng cao
  • Bộ phận máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và nước biển
  • Bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí đòi hỏi độ bền cao và gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là hợp kim đồng – niken – kẽm – mangan – chì kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. CuNi12Zn38Mn5Pb2 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuNi12Zn38Mn5Pb2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 6mm

    Dây Đồng 6mm Dây Đồng 6mm là gì? Dây Đồng 6mm là loại dây đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 23 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Ứng Dụng [...]

    Thép không gỉ STS420J1

    Thép không gỉ STS420J1 Thép không gỉ STS420J1 là gì? Thép không gỉ STS420J1 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 317 Trong Ngành Dầu Khí Và Xử Lý Nước Thải

    Ứng Dụng Của Inox 317 Trong Ngành Dầu Khí Và Xử Lý Nước Thải Inox [...]

    Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4: Độ Cứng, Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực

    Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiCuN23-4: Độ Cứng, Độ Bền Và Khả Năng Chịu [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Mất Đi Tính Chất Cơ Học Của Nó

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Mất Đi Tính [...]

    Thép Inox UNS S32304

    Thép Inox UNS S32304 Thép Inox UNS S32304 là gì? Thép inox UNS S32304 là [...]

    Inox SUS444

    Inox SUS444 Inox SUS444 là gì? Inox SUS444 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo