Hợp Kim Đồng CuTeP

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuTeP

Hợp Kim Đồng CuTeP là gì?

Hợp Kim Đồng CuTeP là loại hợp kim đồng – telu – phosphor với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp telu (Te) và photpho (P). Hợp kim này được thiết kế nhằm tăng cường khả năng chống mài mòn, cải thiện độ bền cơ học, tăng độ dẻo và khả năng gia công, đồng thời duy trì tính dẫn điện ổn định.

CuTeP thường được sử dụng trong các chi tiết bạc lót, ổ trục, tiếp điểm điện, van, bộ phận cơ khí công nghiệp và các chi tiết chịu lực vừa đến cao. Hợp kim nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, chống oxy hóa, dẫn điện ổn định và dễ gia công, giúp chi tiết hoạt động bền bỉ trong nhiều môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuTeP

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuTeP gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 99%
  • Telu (Te): 0,05–0,15%
  • Photpho (P): 0,03–0,10%
  • Oxy (O): ≤ 0,05%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,2%

Telu giúp tăng khả năng chống mài mòn, cường độ chịu lực và giảm ma sát. Photpho cải thiện khả năng chống oxy hóa, ổn định cơ lý và tăng độ cứng bề mặt. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, giúp hợp kim vừa bền vừa dễ gia công.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuTeP

CuTeP có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 350–500 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học vừa phải đến cao, phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 100–150 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn trong vận hành.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 12–18%
    Khả năng giãn dài cao, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, phù hợp chi tiết chịu ma sát và lực vừa.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 30% IACS, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện và tiếp điểm chịu lực vừa.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuTeP chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và chống oxy hóa bề mặt, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Hợp kim trước nhiệt luyện gia công dễ dàng; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuTeP

  • Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp chi tiết bạc lót, ổ trục và tiếp điểm điện.
  • Độ bền cơ học ổn định, thích hợp chi tiết chịu lực vừa.
  • Khả năng dẫn điện cao và ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công và tạo hình, thích hợp cho chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuTeP

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Chi phí cao hơn hợp kim đồng thông thường, do nguyên liệu telu và photpho.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuTeP

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu bền, chống mài mòn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và ít ăn mòn
  • Bộ phận chịu mài mòn và oxy hóa trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuTeP là hợp kim đồng – telu – photpho kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, độ bền cơ học ổn định và dẫn điện tốt. CuTeP phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuTeP là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bảo Dưỡng Inox 1.4062 Để Duy Trì Độ Bền Và Độ Bóng

    Bảo Dưỡng Inox 1.4062 Để Duy Trì Độ Bền Và Độ Bóng Inox 1.4062 là [...]

    Inox 2322

    Inox 2322 Inox 2322 là gì? Inox 2322 là một loại thép không gỉ hai [...]

    Ống Inox 316 Phi 19mm

    Ống Inox 316 Phi 19mm – Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Môi Trường Ăn Mòn [...]

    X12CrNi23-13 material

    X12CrNi23-13 material X12CrNi23-13 material là gì? X12CrNi23-13 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox STS316

    Inox STS316 Inox STS316 là gì? Inox STS316 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép không gỉ STS316J1L

    Thép không gỉ STS316J1L Thép không gỉ STS316J1L là một biến thể cải tiến của [...]

    Tìm hiểu về Inox X4CrNiMo16-5-1

    Tìm hiểu về Inox X4CrNiMo16-5-1 và Ứng dụng của nó Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo