Hợp Kim Đồng CuZn15

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuZn15

Hợp Kim Đồng CuZn15 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn15 là một loại hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 15%. Đây là hợp kim kỹ thuật được thiết kế để tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công tốt.

CuZn15 thường được sử dụng cho các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, chi tiết máy công nghiệp, thiết bị cơ khí và các bộ phận chịu lực vừa đến cao. Hợp kim nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa và dễ gia công, giúp chi tiết hoạt động ổn định trong nhiều môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn15

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn15 gồm:

  • Đồng (Cu): 84–86%
  • Kẽm (Zn): 14–16%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Chì (Pb): ≤ 0,3%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Các tạp chất khác (Sn,…): ≤ 0,5%

Kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn và mài mòn, đồng thời nâng cao độ cứng. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, tạo sự cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công. Các nguyên tố khác góp phần ổn định cơ lý và bảo vệ bề mặt chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuZn15

CuZn15 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 450–600 MPa
  • Giới hạn chảy: 300–400 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học vừa phải đến cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 150–200 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn bề mặt.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 6–10%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, phù hợp chi tiết chịu lực và ma sát vừa.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 15–20% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuZn15 chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và chống oxy hóa bề mặt, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Hợp kim trước nhiệt luyện gia công dễ dàng; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn15

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, phù hợp chi tiết bạc lót, van và chi tiết cơ khí chịu lực cao.
  • Độ bền cơ học ổn định, thích hợp chi tiết chịu lực vừa đến cao.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, thích hợp cho chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công trước nhiệt luyện, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn15

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.
  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất, nhưng bù lại hiệu suất và độ bền tốt hơn.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn15

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa đến cao
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn vừa

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt, ít ăn mòn
  • Bộ phận chịu mài mòn và oxy hóa vừa trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn15 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định và dẫn điện vừa. CuZn15 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuZn15 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao Giá Tốt

    Mua Inox 1.4655 Ở Đâu Chất Lượng Cao, Giá Tốt? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Thép X5CrNi17-7

    Thép X5CrNi17-7 Thép X5CrNi17-7 là gì? Thép X5CrNi17-7 là một loại thép không gỉ mactenxit [...]

    Cuộn Inox 304 0.17mm

    Cuộn Inox 304 0.17mm – Vật Liệu Bền Vững, Chống Ăn Mòn, Phù Hợp Với [...]

    Cuộn Inox 304 8mm

    Cuộn Inox 304 8mm – Chắc Chắn, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dùng Cho Kết [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Ti20

    Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Ti20 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic X10Cr13

    Thép Inox Martensitic X10Cr13 Thép Inox Martensitic X10Cr13 là gì? Thép Inox Martensitic X10Cr13 là [...]

    CZ101 Materials

    CZ101 Materials CZ101 Materials là gì? CZ101 Materials là một loại đồng thau phổ biến [...]

    Thép Inox Austenitic 316L

    Thép Inox Austenitic 316L Thép Inox Austenitic 316L là loại thép không gỉ Austenitic có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo