Hợp Kim Đồng CuZn20

CuNi9Sn2 Materials

Hợp Kim Đồng CuZn20

Hợp Kim Đồng CuZn20 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn20 là một loại hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 20%. Đây là hợp kim kỹ thuật cao được thiết kế để tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công và chống oxy hóa tốt.

CuZn20 thường được sử dụng trong các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, chi tiết máy công nghiệp, thiết bị cơ khí và các bộ phận chịu lực vừa đến cao. Hợp kim nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, chống oxy hóa và khả năng gia công linh hoạt, giúp chi tiết hoạt động ổn định trong nhiều môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn20

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn20 gồm:

  • Đồng (Cu): 79–81%
  • Kẽm (Zn): 19–21%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Chì (Pb): ≤ 0,3%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Các tạp chất khác (Sn,…): ≤ 0,5%

Kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn và mài mòn, đồng thời nâng cao độ cứng. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, tạo sự cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công. Các nguyên tố khác giúp ổn định cơ lý và bảo vệ bề mặt chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuZn20

CuZn20 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 500–650 MPa
  • Giới hạn chảy: 350–450 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học vừa đến cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 170–220 HB
    Độ cứng cao giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn bề mặt.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 5–9%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, phù hợp chi tiết chịu lực và ma sát cao.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 12–15% IACS, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuZn20 chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và chống oxy hóa bề mặt, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Trước nhiệt luyện, hợp kim gia công dễ dàng; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn20

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cao, phù hợp chi tiết bạc lót, van và chi tiết cơ khí chịu lực cao.
  • Độ bền cơ học ổn định, thích hợp chi tiết chịu lực vừa đến cao.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công trước nhiệt luyện, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn20

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp cho chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.
  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất, nhưng bù lại hiệu suất và độ bền tốt hơn.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn20

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa đến cao
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn cao

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt, ít ăn mòn
  • Bộ phận chịu mài mòn và oxy hóa vừa trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn20 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện vừa. CuZn20 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuZn20 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SUS434

    Vật liệu SUS434 Vật liệu SUS434 là gì? SUS434 là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 410 40mm

    Tấm Inox 410 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Thép Inox Martensitic 416

    Thép Inox Martensitic 416 Thép Inox Martensitic 416 là gì? Thép Inox Martensitic 416 là [...]

    SAE 30321 stainless steel

    SAE 30321 stainless steel SAE 30321 stainless steel là gì? SAE 30321 stainless steel là [...]

    Thép X15Cr13 là gì

    Thép X15Cr13 Thép X15Cr13 là gì? Thép X15Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox SUS329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng

    Inox SUS329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo