Hợp Kim Đồng CuZn30

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuZn30

Hợp Kim Đồng CuZn30 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn30 là một loại hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 30%, được phát triển để tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp và các bộ phận chịu lực vừa đến cao.

CuZn30 nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, chống oxy hóa, dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, đồng thời dễ gia công và lắp ráp, giúp chi tiết hoạt động bền bỉ trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn30

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn30 gồm:

  • Đồng (Cu): 68–70%
  • Kẽm (Zn): 29–31%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Chì (Pb): ≤ 0,3%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Các tạp chất khác (Sn,…): ≤ 0,5%

Kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn và mài mòn, đồng thời nâng cao độ cứng. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, tạo sự cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công. Các nguyên tố khác giúp ổn định cơ lý và bảo vệ bề mặt chi tiết.

Tính chất cơ lý

CuZn30 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 600–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 400–500 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 190–230 HB
    Độ cứng cao giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn hiệu quả.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 4–7%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, thích hợp chi tiết chịu lực và ma sát cao.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 10–15% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuZn30 chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và chống oxy hóa bề mặt, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Trước nhiệt luyện, hợp kim gia công dễ dàng; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu.

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CuZn30

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cao, phù hợp chi tiết bạc lót, van, bánh răng và chi tiết máy chịu lực cao.
  • Độ bền cơ học ổn định, thích hợp chi tiết chịu lực vừa đến cao.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công trước nhiệt luyện, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CuZn30

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp cho chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.
  • Chi phí cao hơn so với đồng nguyên chất, nhưng bù lại hiệu suất và độ bền tốt hơn.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CuZn30

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa đến cao
  • Bánh răng, trục, chi tiết máy chịu lực và mài mòn lớn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và nước biển
  • Bộ phận chịu ma sát, mài mòn và oxy hóa cao trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu lực và ma sát
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận Hợp Kim Đồng CuZn30

Hợp Kim Đồng CuZn30 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện vừa. CuZn30 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuZn30 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 240 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Thép X39CrMo17-1

    Thép X39CrMo17-1 Thép X39CrMo17-1 là gì? Thép X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 301 0.30mm

    Tấm Inox 301 0.30mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Thép Inox 12X18H10T

    Thép Inox 12X18H10T Thép Inox 12X18H10T là gì? Thép Inox 12X18H10T là loại thép không [...]

    CuBe2 Copper Alloys

    CuBe2 Copper Alloys CuBe2 Copper Alloys là gì? CuBe2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    1.4547 stainless steel

    1.4547 stainless steel 1.4547 stainless steel là gì? 1.4547 stainless steel là loại thép không [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Inox 2324 là [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Inox 0Cr26Ni5Mo2 là gì? Inox 0Cr26Ni5Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo