Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 là một loại đồng thau chì cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm có bổ sung chì khoảng 4%. Nhờ có hàm lượng chì tối ưu, vật liệu này sở hữu khả năng gia công cắt gọt xuất sắc, tạo phoi dễ, giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dao cụ. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong gia công CNC, sản xuất chi tiết ren, linh kiện điện – nước, phụ kiện cơ khí và nhiều nhóm sản phẩm yêu cầu tính chính xác cao.

Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 được đánh giá là một trong những loại đồng thau chì đem lại hiệu suất tốt nhất cho sản xuất hàng loạt và gia công chính xác nhờ bề mặt thành phẩm sáng, ổn định kích thước và giá thành hợp lý.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) 36 – 38
Chì (Pb) 3.5 – 4.5
Thiếc (Sn) ≤ 0.3
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.2

Chì được phân bố dạng hạt nhỏ trong nền đồng thau, giúp tăng tính cắt gọt và cải thiện độ bóng bề mặt.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 350 – 500
Giới hạn chảy (MPa) 150 – 250
Độ giãn dài (%) 10 – 30
Độ cứng (HB) 80 – 140

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900–940°C
  • Độ dẫn điện: trung bình
  • Độ dẫn nhiệt: tốt
  • Chống ăn mòn: ổn định trong môi trường khí quyển và nước sạch

Tính chất công nghệ

  • Gia công rất tốt
  • Dập nóng tốt
  • Tạo ren xuất sắc
  • Hàn trung bình
  • Kéo nguội tốt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

  • Gia công xuất sắc: Pb 4% giúp tách phoi nhanh, giảm mẻ dao.
  • Bề mặt sản phẩm đẹp: giảm công đoạn đánh bóng.
  • Ổn định cơ tính: chịu va đập trung bình, không giòn.
  • Chống ăn mòn khá tốt: phù hợp môi trường nước sạch, khí quyển.
  • Giá thành hợp lý: tiết kiệm chi phí sản xuất.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

  • Không phù hợp môi trường biển hoặc axit mạnh
  • Hàn khó hơn so với đồng thau không chì
  • Độ cứng không cao bằng các hợp kim đồng đặc chủng
  • Không dùng cho chi tiết chịu tải nặng trong thời gian dài

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục nhỏ
  • Bánh răng cỡ nhỏ
  • Bạc lót
  • Chi tiết ren chính xác
  • Linh kiện gia công CNC

Ngành điện – nước

  • Van nước – khí
  • Phụ kiện ren
  • Rắc co đồng
  • Đầu nối ống
  • Khớp nối áp thấp

Ngành điện – điện tử

  • Terminal đồng
  • Tiếp điểm cơ – điện
  • Đầu nối cáp điện
  • Linh kiện công tắc

Ngành dân dụng – nội thất

  • Phụ kiện khóa
  • Ốc vít đồng
  • Tay nắm – bản lề
  • Trang trí đồng

Ngành ô tô – xe máy

  • Đầu nối dẫn dầu
  • Van áp thấp
  • Chi tiết bộ chế hòa khí
  • Phụ tùng ren nhỏ

Khả năng gia công và dạng cung cấp

Gia công được áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Dập nóng
  • Cán định hình
  • Kéo nguội

Dạng cung cấp phổ biến

  • Thanh tròn
  • Thanh vuông
  • Thanh sáu cạnh
  • Ống đồng thau
  • Phôi dập
  • Thanh cán nguội/cán nóng

So sánh Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 với các hợp kim tương đương

Bảng so sánh kỹ thuật

Tiêu chí CuZn38Pb2 CuZn38Pb4 CuZn37 CuZn40Pb2
Hàm lượng Pb (%) 2 4 0 2
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Trung bình Tốt
Độ cứng TB TB Thấp Cao
Khả năng tạo ren Tốt Xuất sắc Kém Tốt
Chịu tải TB Trung bình Thấp Tốt
Giá thành Trung bình Trung bình – cao Thấp Cao

Kết luận từ bảng so sánh:
Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 vượt trội về khả năng gia công và chất lượng bề mặt, là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết ren chính xác và sản xuất hàng loạt.

Lý do Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 được ưa chuộng trong gia công CNC

  • Giảm lực cắt – tăng tốc độ gia công
  • Bề mặt hoàn thiện đẹp
  • Dao cụ bền hơn
  • Kích thước ổn định, ít biến dạng
  • Phù hợp sản xuất số lượng lớn

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

  • Tránh dùng ở môi trường nước biển
  • Sử dụng chất làm mát khi gia công tốc độ cao
  • Hạn chế hàn, nếu cần phải dùng phương pháp phù hợp
  • Mua từ đơn vị uy tín để tránh sai lệch thành phần chì

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 là dòng đồng thau chì có khả năng gia công tốt hàng đầu hiện nay, phù hợp cho các chi tiết ren, linh kiện cơ khí chính xác và phụ kiện điện – nước. Với độ ổn định cao, hiệu suất gia công vượt trội và chi phí tối ưu, CuZn38Pb4 được lựa chọn rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.90mm

    Tấm Inox 430 0.90mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    SAE 30316 Material

    SAE 30316 Material SAE 30316 material là gì? SAE 30316 là thép không gỉ Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS304L

    Tìm hiểu về Inox SUS304L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 12.7 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Mua Inox 14477 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 14477 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Thành Phần Hóa Học Và [...]

    X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel

    X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel là gì? X1CrNiMoCuNW24-22-6 stainless steel là loại thép không [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox STS329J1 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox STS329J1 Số Lượng Lớn 1. Mua Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo