Hợp Kim Đồng CuZn5
Hợp Kim Đồng CuZn5 là gì?
Hợp Kim Đồng CuZn5 là một loại đồng thau (brass) phổ biến với thành phần chủ yếu gồm khoảng 95% đồng (Cu) và 5% kẽm (Zn). Đây là hợp kim đồng thau có khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí, và thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí, linh kiện điện – nước, đồng hồ, trang trí nội thất, linh kiện cơ khí, và các chi tiết yêu cầu bề mặt sáng đẹp nhưng chịu lực vừa phải.
CuZn5 là loại đồng thau dễ kéo dây, dập, uốn cong và gia công chính xác. Vì hàm lượng kẽm thấp, hợp kim này vẫn giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt của đồng nguyên chất, đồng thời có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với đồng nguyên chất.
Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn5
Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn5
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 94 – 96 |
| Kẽm (Zn) | 4 – 6 |
| Thiếc (Sn) | ≤ 0.3 |
| Chì (Pb) | ≤ 0.05 |
| Sắt (Fe) | ≤ 0.2 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.2 |
Với thành phần chủ yếu là đồng, CuZn5 duy trì độ dẻo, độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời kẽm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí quyển.
Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuZn5
Bảng tính chất cơ học
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 210 – 350 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 80 – 200 |
| Độ giãn dài (%) | 30 – 50 |
| Độ cứng Brinell (HB) | 60 – 100 |
| Khối lượng riêng | ~8.4 g/cm³ |
Tính chất vật lý
- Nhiệt độ nóng chảy: 890 – 940°C
- Độ dẫn điện: cao (~80% IACS)
- Độ dẫn nhiệt: tốt (~120 W/m.K)
- Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi nước
- Khả năng chống oxy hóa: trung bình, bề mặt sáng bóng
Tính chất công nghệ
- Gia công cơ khí: tốt, dễ tiện, phay, khoan, doa
- Kéo dây và uốn: xuất sắc
- Dập nóng, cán nguội: hiệu quả
- Hàn: khả năng hạn chế, cần kỹ thuật chuyên dụng
Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn5
- Khả năng gia công tốt: Dễ tiện, phay, khoan, kéo dây, dập và uốn
- Độ dẻo và giãn dài cao: Thích hợp chi tiết uốn cong hoặc kéo dài
- Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Do hàm lượng đồng cao
- Chống ăn mòn tốt: Phù hợp linh kiện tiếp xúc với nước và khí quyển
- Bề mặt sáng đẹp: Ít cần xử lý sau gia công
Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn5
- Không chịu lực cao, dễ biến dạng dưới tải nặng
- Khả năng chống ăn mòn kém trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển
- Không thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt độ cao (>200°C)
- Giá thành cao hơn đồng nguyên chất
Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn5
Ngành cơ khí – chế tạo
- Linh kiện máy móc, phụ kiện cơ khí nhẹ
- Bạc lót, chi tiết dẫn hướng
- Dây đồng thau, tấm đồng thau uốn cong
Ngành điện – điện tử
- Thanh cái, terminal, tiếp điểm cơ điện
- Linh kiện dẫn điện, mạch điện
- Vỏ thiết bị điện, đồng hồ, linh kiện điện tử
Ngành nước – van, phụ kiện
- Van nước, cút nối, rắc co, đầu nối ống
- Chi tiết chịu áp lực thấp đến trung bình
Ngành trang trí – nội thất
- Tay nắm cửa, bản lề, ốc vít trang trí
- Linh kiện cơ khí thẩm mỹ, đồng hồ, đồng xu
Dạng cung cấp và khả năng gia công
Gia công áp dụng
- Tiện CNC
- Phay CNC
- Khoan – doa – taro
- Kéo dây, dập nóng, uốn nguội
- Cán định hình
Dạng vật liệu cung cấp
- Thanh tròn
- Thanh vuông
- Thanh lục giác
- Tấm đồng thau
- Ống đồng thau
- Phôi dập
So sánh Hợp Kim Đồng CuZn5 với các hợp kim đồng thau khác
Bảng: So sánh CuZn5 – CuZn10 – CuZn20
| Đặc tính | CuZn5 | CuZn10 | CuZn20 |
|---|---|---|---|
| Hàm lượng Zn (%) | 4 – 6 | 9 – 11 | 19 – 21 |
| Độ bền cơ học | Thấp | Trung bình | Cao |
| Độ dẻo | Cao | Trung bình | Thấp – trung bình |
| Khả năng gia công | Tốt | Tốt | Khá |
| Dẫn điện | Cao | Trung bình – cao | Trung bình |
| Ứng dụng | Chi tiết nhẹ, dây, tấm, điện | Linh kiện cơ khí, ốc vít | Van, phụ kiện cơ khí, chi tiết chịu lực |
| Giá thành | Cao | Trung bình | Thấp – trung bình |
CuZn5 nổi bật nhờ độ dẻo cao, khả năng kéo dây và uốn cong tốt, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, phù hợp cho linh kiện điện, phụ kiện cơ khí nhẹ và chi tiết trang trí.
Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuZn5
- Gia công dễ dàng, uốn, kéo dây tốt
- Bề mặt sáng đẹp, ít cần hoàn thiện
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
- Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp linh kiện tiếp xúc với nước và khí quyển
- Thích hợp chi tiết cơ khí, linh kiện điện, đồng hồ và phụ kiện trang trí
Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuZn5
- Tránh môi trường axit mạnh và nước biển lâu dài
- Không sử dụng cho chi tiết chịu tải lớn hoặc nhiệt độ cao
- Sử dụng nhà cung cấp uy tín để đảm bảo độ đồng và kẽm đạt chuẩn
- Khi gia công tốc độ cao, nên dùng chất làm mát để giảm mài mòn dụng cụ
Kết luận
Hợp Kim Đồng CuZn5 là hợp kim đồng thau phổ biến, lý tưởng cho chi tiết cơ khí nhẹ, linh kiện điện – điện tử, phụ kiện nội thất và chi tiết trang trí. Với độ dẻo cao, khả năng kéo dây, uốn cong tốt và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cao, CuZn5 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng cần bề mặt sáng đẹp, dễ gia công và chống ăn mòn vừa phải.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

