Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

CuZn38Sn1 Materials

Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 là gì?

Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 là một loại hợp kim đồng cao cấp, còn được gọi là đồng nhôm – đồng chịu ăn mòn và chịu nhiệt. Hợp kim này bao gồm đồng (Cu), nhôm (Al), niken (Ni) và sắt (Fe), tạo thành vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc, chịu được mài mòn, oxi hóa và biến dạng dưới tải trọng lớn.

Hợp Kim CuAl11Ni6Fe6 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu lực và ăn mòn, van, bơm, phụ kiện trong môi trường biển, công nghiệp hóa chất, và các chi tiết máy yêu cầu độ bền và độ ổn định cao. Đây là một hợp kim thuộc nhóm đồng nhôm chịu va đập và ăn mòn mạnh, thường dùng trong môi trường khí quyển, nước biển và môi trường hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAl11Ni6Fe6

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 77 – 80
Nhôm (Al) 10 – 12
Niken (Ni) 5 – 7
Sắt (Fe) 5 – 7
Mangan (Mn) ≤ 1
Silic (Si) ≤ 1
Tạp chất khác ≤ 1

Hợp kim CuAl11Ni6Fe6 nổi bật với tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn vượt trội, nhờ sự kết hợp giữa nhôm, niken và sắt. Nhôm tạo thành lớp oxit bảo vệ bề mặt, niken cải thiện khả năng chống ăn mòn và mài mòn, sắt tăng độ bền và ổn định cấu trúc.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 600 – 850
Giới hạn chảy (MPa) 350 – 500
Độ giãn dài (%) 10 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 220
Khối lượng riêng ~7.9 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1020 – 1050°C
  • Độ dẫn điện: trung bình (~10 – 20% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình (~60 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển, nước muối và hóa chất nhẹ
  • Khả năng chống oxy hóa: cao nhờ lớp oxit nhôm bảo vệ bề mặt

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: vừa phải, có thể tiện, phay, khoan, nhưng khó hơn đồng nguyên chất
  • Dập nóng, kéo nguội: khả năng tốt
  • Hàn: hạn chế, yêu cầu kỹ thuật hàn đặc biệt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

  • Chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong nước biển và môi trường hóa chất nhẹ
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực, va đập và mài mòn tốt
  • Ổn định cơ lý, ít biến dạng dưới tải trọng nặng
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, bề mặt sáng và bền màu
  • Thích hợp cho chi tiết công nghiệp đặc thù, van, bơm, phụ kiện biển và chi tiết cơ khí chịu lực

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

  • Giá thành cao do thành phần hợp kim phức tạp
  • Khả năng gia công kém hơn so với các hợp kim đồng thau hoặc đồng thông thường
  • Hàn hạn chế, cần kỹ thuật đặc biệt
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn nhiều so với đồng nguyên chất

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

Ngành công nghiệp hàng hải – đóng tàu

  • Van, bơm, cánh quạt, chi tiết tàu thuyền
  • Linh kiện chống ăn mòn trong môi trường nước biển

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, bạc trượt chịu lực cao
  • Chi tiết máy chịu va đập, mài mòn
  • Bánh răng, trục, cánh quạt chịu lực

Ngành hóa chất – môi trường hóa chất nhẹ

  • Van hóa chất, cút nối, phụ kiện công nghiệp chịu ăn mòn
  • Bạc dẫn hướng, trục trong môi trường hóa chất

Ngành năng lượng – nước, dầu khí

  • Chi tiết bơm, van, trục bơm chịu áp lực và ăn mòn
  • Linh kiện hệ thống trao đổi nhiệt, đường ống nước biển

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Dập nóng, kéo nguội
  • Cán định hình, đúc

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm đồng nhôm
  • Ống, phôi đúc và phôi dập

So sánh Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Cu – CuZn – CuAl11Ni6Fe6

Đặc tính Đồng nguyên chất (Cu) Đồng thau CuZn CuAl11Ni6Fe6
Hàm lượng chính 99.9% Cu Cu 95%, Zn 5% Cu 77 – 80%, Al 10 – 12%, Ni 5 – 7%, Fe 5 – 7%
Khả năng dẫn điện Cao Trung bình (~75% IACS) Thấp (~10 – 20% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Thấp – trung bình Cao
Chống ăn mòn Tốt Trung bình – tốt Xuất sắc
Dẻo dai Cao Cao Trung bình
Ứng dụng Linh kiện điện, dây, tấm Chi tiết cơ khí nhẹ Van, bơm, phụ kiện biển, chi tiết chịu lực
Giá thành Trung bình Cao Cao

CuAl11Ni6Fe6 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu lực vượt trội, thích hợp cho chi tiết công nghiệp đặc thù, thiết bị biển, van, bơm và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

  • Chịu ăn mòn mạnh, đặc biệt trong nước biển và hóa chất nhẹ
  • Độ bền cơ học cao, chịu va đập và tải trọng lớn
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, bề mặt bền màu
  • Phù hợp chi tiết cơ khí, van, bơm, cánh quạt, chi tiết tàu thuyền
  • Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền và ổn định

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cao kéo dài
  • Hàn yêu cầu kỹ thuật đặc biệt
  • Khi gia công, cần dụng cụ và kỹ thuật phù hợp
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng hợp kim

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 là vật liệu đồng nhôm cao cấp, lý tưởng cho van, bơm, cánh quạt, chi tiết tàu thuyền và phụ kiện công nghiệp chịu ăn mòn và lực cao. Với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và ổn định cơ lý, CuAl11Ni6Fe6 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp đặc thù và môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X9CrMnCuNB17-8-3

    Thép X9CrMnCuNB17-8-3 Thép X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Thép X9CrMnCuNB17-8-3 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    CW452K Copper Alloys

    CW452K Copper Alloys CW452K Copper Alloys là gì? CW452K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác

    So Sánh Tính Dẫn Điện Của Đồng 2.0500 Với Các Loại Đồng Khác Đồng 2.0500 [...]

    Thép Inox 08X18H10T

    Thép Inox 08X18H10T Thép Inox 08X18H10T là gì? Thép Inox 08X18H10T là một loại thép [...]

    Mua Inox S32001 Ở Đâu Uy Tín. Có Chứng Nhận CO, CQ Không

    Mua Inox S32001 Ở Đâu Uy Tín? Có Chứng Nhận CO, CQ Không? Inox S32001 [...]

    So Sánh Inox S32001 Với Inox 316L – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S32001 Với Inox 316L – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Inox S32001 [...]

    Thép 1.4318

    Thép 1.4318 Thép 1.4318 là gì? Thép 1.4318 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cuộn Inox 316 0.14mm

    Cuộn Inox 316 0.14mm – Chống Ăn Mòn Mạnh Mẽ, Độ Bền Cơ Học Cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo